第二信號系統 là gì tiếng Đài Loan?

第二信號系統 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 第二信號系統 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

第二信號系統 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 第二信號系統 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 第二信號系統 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 第二信號系統 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 第二信號系統 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dìèrxìnhàoxìtǒng]
hệ thống tín hiệu thứ hai。語言或文字的刺激通過人的大腦皮層中相應的區域,就形成條件聯系,大腦皮層的這種機能系統叫做第二信號系統。第二信號系統是人類特有的。因此,人類才能進行抽象的思維。第二信 號系統以第一信號系統為基礎,二者又緊密聯系。例如吃過酸杏的人看見酸杏會分泌唾液,酸杏就是酸味 的信號,這是第一信號。聽到說"酸杏",也會分泌唾液,聽到的"酸杏"是信號的信號,所以叫做第二信號。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 第二信號系統 trong tiếng Đài Loan

[dìèrxìnhàoxìtǒng]hệ thống tín hiệu thứ hai。語言或文字的刺激通過人的大腦皮層中相應的區域,就形成條件聯系,大腦皮層的這種機能系統叫做第二信號系統。第二信號系統是人類特有的。因此,人類才能進行抽象的思維。第二信 號系統以第一信號系統為基礎,二者又緊密聯系。例如吃過酸杏的人看見酸杏會分泌唾液,酸杏就是酸味 的信號,這是第一信號。聽到說"酸杏",也會分泌唾液,聽到的"酸杏"是信號的信號,所以叫做第二信號。

Đây là cách dùng 第二信號系統 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 第二信號系統 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dìèrxìnhàoxìtǒng]hệ thống tín hiệu thứ hai。語言或文字的刺激通過人的大腦皮層中相應的區域,就形成條件聯系,大腦皮層的這種機能系統叫做第二信號系統。第二信號系統是人類特有的。因此,人類才能進行抽象的思維。第二信 號系統以第一信號系統為基礎,二者又緊密聯系。例如吃過酸杏的人看見酸杏會分泌唾液,酸杏就是酸味 的信號,這是第一信號。聽到說"酸杏",也會分泌唾液,聽到的"酸杏"是信號的信號,所以叫做第二信號。