破 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 破 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

破 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 破 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 破 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 破 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 破 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[pò]
Bộ: 石 - Thạch
Số nét: 10
Hán Việt: PHÁ
1. vỡ; đứt; thủng。完整的東西受到損傷變得不完整。
破爛。
vỡ nát.
手破了。
đứt tay rồi.
紙戳破了。
giấy bị đâm thủng rồi.
2. phá vỡ; phá hỏng。使損壞。
破釜沉舟。
đập nồi dìm thuyền; quyết làm đến cùng.
3. chẻ; bổ; xẻ; ngăn ra; tách ra。使分裂;劈開。
勢如破竹。
tư thế chẻ tre.
破開西瓜。
bổ trái dưa hấu.
4. đổi chẵn thành lẻ。整的換成零的。
一元的票子破成兩張五角的。
tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
5. đập đổ; phá đổ; đạp đổ (qui định, tập quán, tư tưởng)。突破;破除(規定、習慣、思想等)。
破格。
ngoại
lê.̣ 破例。
phá lệ cũ.
不破不立。
không phá cái cũ thì không làm được cái mới.
6. đánh bại; hạ gục。打敗(敵人);打下(據點)。
功破。
công phá.
大破敵軍。
đánh bại địch quân.
城破了。
thành đã bị hạ.
7. tiêu phí; phí tiền。花費。
破鈔。
phí tiền (lời nói khách sáo, cảm ơn người khác vì phải tốn tiền vì mình).
破費。
phung phí.
8. không tiếc。不顧惜。
破工夫。
không tiếc công.
9. lộ chân tướng。使真相露出;揭穿。
破案。
phá án.
說破。
nói rõ chân tướng.
一語道破。
một lời đã lộ rõ chân tướng.
10. tồi; rách。譏諷質量等不好。
誰看那個破戲。
ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
Từ ghép:
破案 ; 破敗 ; 破冰船 ; 破財 ; 破產 ; 破鈔 ; 破除 ; 破讀 ; 破讀字 ; 破費 ; 破釜沉舟 ; 破格 ; 破罐破摔 ; 破壞 ; 破穫 ; 破擊 ; 破擊戰 ; 破戒 ; 破鏡重圓 ; 破舊立新 ; 破句 ; 破口大罵 ; 破爛 ; 破例 ; 破臉 ; 破裂 ; 破裂摩擦音 ; 破裂音 ; 破落 ; 破落戶 ; 破謎兒 ; 破門 ; 破滅 ; 破傷風 ; 破說 ; 破碎 ; 破損 ; 破題 ; 破題兒第一遭 ; 破體字 ; 破涕 ; 破天荒 ; 破土 ; 破五 ; 破相 ; 破曉 ; 破鞋 ; 破顏 ; 破約 ; 破綻 ;
破折號

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 破 trong tiếng Đài Loan

[pò]Bộ: 石 - ThạchSố nét: 10Hán Việt: PHÁ1. vỡ; đứt; thủng。完整的東西受到損傷變得不完整。破爛。vỡ nát.手破了。đứt tay rồi.紙戳破了。giấy bị đâm thủng rồi.2. phá vỡ; phá hỏng。使損壞。破釜沉舟。đập nồi dìm thuyền; quyết làm đến cùng.3. chẻ; bổ; xẻ; ngăn ra; tách ra。使分裂;劈開。勢如破竹。tư thế chẻ tre.破開西瓜。bổ trái dưa hấu.4. đổi chẵn thành lẻ。整的換成零的。一元的票子破成兩張五角的。tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.5. đập đổ; phá đổ; đạp đổ (qui định, tập quán, tư tưởng)。突破;破除(規定、習慣、思想等)。破格。ngoạilê.̣ 破例。phá lệ cũ.不破不立。không phá cái cũ thì không làm được cái mới.6. đánh bại; hạ gục。打敗(敵人);打下(據點)。功破。công phá.大破敵軍。đánh bại địch quân.城破了。thành đã bị hạ.7. tiêu phí; phí tiền。花費。破鈔。phí tiền (lời nói khách sáo, cảm ơn người khác vì phải tốn tiền vì mình).破費。phung phí.8. không tiếc。不顧惜。破工夫。không tiếc công.9. lộ chân tướng。使真相露出;揭穿。破案。phá án.說破。nói rõ chân tướng.一語道破。một lời đã lộ rõ chân tướng.10. tồi; rách。譏諷質量等不好。誰看那個破戲。ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.Từ ghép:破案 ; 破敗 ; 破冰船 ; 破財 ; 破產 ; 破鈔 ; 破除 ; 破讀 ; 破讀字 ; 破費 ; 破釜沉舟 ; 破格 ; 破罐破摔 ; 破壞 ; 破穫 ; 破擊 ; 破擊戰 ; 破戒 ; 破鏡重圓 ; 破舊立新 ; 破句 ; 破口大罵 ; 破爛 ; 破例 ; 破臉 ; 破裂 ; 破裂摩擦音 ; 破裂音 ; 破落 ; 破落戶 ; 破謎兒 ; 破門 ; 破滅 ; 破傷風 ; 破說 ; 破碎 ; 破損 ; 破題 ; 破題兒第一遭 ; 破體字 ; 破涕 ; 破天荒 ; 破土 ; 破五 ; 破相 ; 破曉 ; 破鞋 ; 破顏 ; 破約 ; 破綻 ; 破折號

Đây là cách dùng 破 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 破 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [pò]Bộ: 石 - ThạchSố nét: 10Hán Việt: PHÁ1. vỡ; đứt; thủng。完整的東西受到損傷變得不完整。破爛。vỡ nát.手破了。đứt tay rồi.紙戳破了。giấy bị đâm thủng rồi.2. phá vỡ; phá hỏng。使損壞。破釜沉舟。đập nồi dìm thuyền; quyết làm đến cùng.3. chẻ; bổ; xẻ; ngăn ra; tách ra。使分裂;劈開。勢如破竹。tư thế chẻ tre.破開西瓜。bổ trái dưa hấu.4. đổi chẵn thành lẻ。整的換成零的。一元的票子破成兩張五角的。tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.5. đập đổ; phá đổ; đạp đổ (qui định, tập quán, tư tưởng)。突破;破除(規定、習慣、思想等)。破格。ngoạilê.̣ 破例。phá lệ cũ.不破不立。không phá cái cũ thì không làm được cái mới.6. đánh bại; hạ gục。打敗(敵人);打下(據點)。功破。công phá.大破敵軍。đánh bại địch quân.城破了。thành đã bị hạ.7. tiêu phí; phí tiền。花費。破鈔。phí tiền (lời nói khách sáo, cảm ơn người khác vì phải tốn tiền vì mình).破費。phung phí.8. không tiếc。不顧惜。破工夫。không tiếc công.9. lộ chân tướng。使真相露出;揭穿。破案。phá án.說破。nói rõ chân tướng.一語道破。một lời đã lộ rõ chân tướng.10. tồi; rách。譏諷質量等不好。誰看那個破戲。ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.Từ ghép:破案 ; 破敗 ; 破冰船 ; 破財 ; 破產 ; 破鈔 ; 破除 ; 破讀 ; 破讀字 ; 破費 ; 破釜沉舟 ; 破格 ; 破罐破摔 ; 破壞 ; 破穫 ; 破擊 ; 破擊戰 ; 破戒 ; 破鏡重圓 ; 破舊立新 ; 破句 ; 破口大罵 ; 破爛 ; 破例 ; 破臉 ; 破裂 ; 破裂摩擦音 ; 破裂音 ; 破落 ; 破落戶 ; 破謎兒 ; 破門 ; 破滅 ; 破傷風 ; 破說 ; 破碎 ; 破損 ; 破題 ; 破題兒第一遭 ; 破體字 ; 破涕 ; 破天荒 ; 破土 ; 破五 ; 破相 ; 破曉 ; 破鞋 ; 破顏 ; 破約 ; 破綻 ; 破折號