神 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 神 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

神 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 神 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 神 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 神 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 神 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shén]
Bộ: 示 (礻) - Thị
Số nét: 10
Hán Việt: THẦN
1. thần; thần linh。迷信的人指天地萬物的創造者和統治者,也指能力、德行高超的人物死後的精靈。
無神論。
thuyết vô thần.
多神教。
đa thần giáo.
2. thần thông。神話傳說中的人物,有超人的能力。
用兵如神。
dụng binh như thần.
3. thần kì; thần diệu。特彆高超或出奇,令人驚異的;神妙。
神速。
thần tốc.
神效。
công hiệu như thần; thần hiệu
4. tinh thần; tinh lực。精神;精力。
凝神。
nhìn chăm chú.
費神。
hao phí tinh thần.
聚精會神。
tập trung tinh thần; chăm chú.
兩目炯炯有神。
đôi mắt long lanh có hồn.
5. thần khí; vẻ。(神兒)神氣。
神色。
thần sắc.
神情。
vẻ.
瞧他那個神兒,準是有什麼心事。
nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.
6. thông minh; tháo vát。聰明;機靈。
瞧!這孩子真神。
xem kìa! đứa bé này thật thông minh.
7. họ Thần。(Shén)姓。
Từ ghép:
神寀 ; 神差鬼使 ; 神出鬼沒 ; 神道 ; 神道 ; 神道碑 ; 神道設教 ; 神甫 ; 神工鬼斧 ; 神怪 ; 神漢 ; 神戶 ; 神乎其神 ; 神話 ; 神魂 ; 神機妙算 ; 神交 ; 神經 ; 神經病 ; 神經錯亂 ; 神經過敏 ; 神經末梢 ; 神經衰弱 ; 神經痛 ; 神經系統 ; 神經細胞 ; 神經纖維 ; 神經性皮炎 ; 神經原 ; 神經質 ; 神經中樞 ; 神龛 ; 神力 ; 神靈 ; 神秘 ; 神妙 ; 神明 ; 神女 ; 神品 ; 神婆 ; 神祇 ; 神奇 ; 神氣 ; 神鎗手 ; 神情 ; 神曲 ; 神權 ; 神人 ; 神色 ; 神聖 ;
神聖同盟 ; 神思 ; 神似 ; 神速 ; 神算 ; 神態 ; 神通 ; 神童 ; 神往 ; 神威 ; 神位 ; 神巫 ; 神武 ; 神物 ; 神悟 ; 神仙 ; 神像 ; 神效 ; 神學 ; 神醫 ; 神異 ; 神勇 ; 神遊 ; 神宇 ; 神韻 ; 神職人員 ; 神志 ; 神智 ; 神州 ; 神主

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 神 trong tiếng Đài Loan

[shén]Bộ: 示 (礻) - ThịSố nét: 10Hán Việt: THẦN1. thần; thần linh。迷信的人指天地萬物的創造者和統治者,也指能力、德行高超的人物死後的精靈。無神論。thuyết vô thần.多神教。đa thần giáo.2. thần thông。神話傳說中的人物,有超人的能力。用兵如神。dụng binh như thần.3. thần kì; thần diệu。特彆高超或出奇,令人驚異的;神妙。神速。thần tốc.神效。công hiệu như thần; thần hiệu4. tinh thần; tinh lực。精神;精力。凝神。nhìn chăm chú.費神。hao phí tinh thần.聚精會神。tập trung tinh thần; chăm chú.兩目炯炯有神。đôi mắt long lanh có hồn.5. thần khí; vẻ。(神兒)神氣。神色。thần sắc.神情。vẻ.瞧他那個神兒,準是有什麼心事。nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.6. thông minh; tháo vát。聰明;機靈。瞧!這孩子真神。xem kìa! đứa bé này thật thông minh.7. họ Thần。(Shén)姓。Từ ghép:神寀 ; 神差鬼使 ; 神出鬼沒 ; 神道 ; 神道 ; 神道碑 ; 神道設教 ; 神甫 ; 神工鬼斧 ; 神怪 ; 神漢 ; 神戶 ; 神乎其神 ; 神話 ; 神魂 ; 神機妙算 ; 神交 ; 神經 ; 神經病 ; 神經錯亂 ; 神經過敏 ; 神經末梢 ; 神經衰弱 ; 神經痛 ; 神經系統 ; 神經細胞 ; 神經纖維 ; 神經性皮炎 ; 神經原 ; 神經質 ; 神經中樞 ; 神龛 ; 神力 ; 神靈 ; 神秘 ; 神妙 ; 神明 ; 神女 ; 神品 ; 神婆 ; 神祇 ; 神奇 ; 神氣 ; 神鎗手 ; 神情 ; 神曲 ; 神權 ; 神人 ; 神色 ; 神聖 ; 神聖同盟 ; 神思 ; 神似 ; 神速 ; 神算 ; 神態 ; 神通 ; 神童 ; 神往 ; 神威 ; 神位 ; 神巫 ; 神武 ; 神物 ; 神悟 ; 神仙 ; 神像 ; 神效 ; 神學 ; 神醫 ; 神異 ; 神勇 ; 神遊 ; 神宇 ; 神韻 ; 神職人員 ; 神志 ; 神智 ; 神州 ; 神主

Đây là cách dùng 神 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 神 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shén]Bộ: 示 (礻) - ThịSố nét: 10Hán Việt: THẦN1. thần; thần linh。迷信的人指天地萬物的創造者和統治者,也指能力、德行高超的人物死後的精靈。無神論。thuyết vô thần.多神教。đa thần giáo.2. thần thông。神話傳說中的人物,有超人的能力。用兵如神。dụng binh như thần.3. thần kì; thần diệu。特彆高超或出奇,令人驚異的;神妙。神速。thần tốc.神效。công hiệu như thần; thần hiệu4. tinh thần; tinh lực。精神;精力。凝神。nhìn chăm chú.費神。hao phí tinh thần.聚精會神。tập trung tinh thần; chăm chú.兩目炯炯有神。đôi mắt long lanh có hồn.5. thần khí; vẻ。(神兒)神氣。神色。thần sắc.神情。vẻ.瞧他那個神兒,準是有什麼心事。nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.6. thông minh; tháo vát。聰明;機靈。瞧!這孩子真神。xem kìa! đứa bé này thật thông minh.7. họ Thần。(Shén)姓。Từ ghép:神寀 ; 神差鬼使 ; 神出鬼沒 ; 神道 ; 神道 ; 神道碑 ; 神道設教 ; 神甫 ; 神工鬼斧 ; 神怪 ; 神漢 ; 神戶 ; 神乎其神 ; 神話 ; 神魂 ; 神機妙算 ; 神交 ; 神經 ; 神經病 ; 神經錯亂 ; 神經過敏 ; 神經末梢 ; 神經衰弱 ; 神經痛 ; 神經系統 ; 神經細胞 ; 神經纖維 ; 神經性皮炎 ; 神經原 ; 神經質 ; 神經中樞 ; 神龛 ; 神力 ; 神靈 ; 神秘 ; 神妙 ; 神明 ; 神女 ; 神品 ; 神婆 ; 神祇 ; 神奇 ; 神氣 ; 神鎗手 ; 神情 ; 神曲 ; 神權 ; 神人 ; 神色 ; 神聖 ; 神聖同盟 ; 神思 ; 神似 ; 神速 ; 神算 ; 神態 ; 神通 ; 神童 ; 神往 ; 神威 ; 神位 ; 神巫 ; 神武 ; 神物 ; 神悟 ; 神仙 ; 神像 ; 神效 ; 神學 ; 神醫 ; 神異 ; 神勇 ; 神遊 ; 神宇 ; 神韻 ; 神職人員 ; 神志 ; 神智 ; 神州 ; 神主