章 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 章 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

章 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 章 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 章 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 章 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 章 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhāng]
Bộ: 立 - Lập
Số nét: 11
Hán Việt: CHƯƠNG
1. chương; chương mục; chương bài。歌曲詩文的段落。
樂章
chương nhạc
章節
chương và tiết
全書共分三十六章。
cả bộ sách gồm 36 chương.
2. điều mục; điều khoản。條目。
約法三章
ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).
3. mạch lạc; trật tự。條理。
雜亂無章
lộn xộn; bừa bãi.
4. chương trình; điều lệ。章程。
黨章
điều lệ Đảng
糰章
điều lệ đoàn
簡章
chương trình giản yếu.
規章
quy tắc điều lệ.
5. sớ; sớ tấu lên vua。奏章。
6. họ Chương。姓。
7. con dấu; dấu ấn。圖章。
印章
con dấu
蓋章
đóng dấu
8. phù hiệu。佩帶在身上的標志。
領章
phù hiệu trên cổ áo
Từ ghép:
章草 ; 章程 ; 章程 ; 章法 ; 章回體 ; 章節 ; 章句 ; 章美 ; 章則 ; 章子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 章 trong tiếng Đài Loan

[zhāng]Bộ: 立 - LậpSố nét: 11Hán Việt: CHƯƠNG1. chương; chương mục; chương bài。歌曲詩文的段落。樂章chương nhạc章節chương và tiết全書共分三十六章。cả bộ sách gồm 36 chương.2. điều mục; điều khoản。條目。約法三章ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).3. mạch lạc; trật tự。條理。雜亂無章lộn xộn; bừa bãi.4. chương trình; điều lệ。章程。黨章điều lệ Đảng糰章điều lệ đoàn簡章chương trình giản yếu.規章quy tắc điều lệ.5. sớ; sớ tấu lên vua。奏章。6. họ Chương。姓。7. con dấu; dấu ấn。圖章。印章con dấu蓋章đóng dấu8. phù hiệu。佩帶在身上的標志。領章phù hiệu trên cổ áoTừ ghép:章草 ; 章程 ; 章程 ; 章法 ; 章回體 ; 章節 ; 章句 ; 章美 ; 章則 ; 章子

Đây là cách dùng 章 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 章 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhāng]Bộ: 立 - LậpSố nét: 11Hán Việt: CHƯƠNG1. chương; chương mục; chương bài。歌曲詩文的段落。樂章chương nhạc章節chương và tiết全書共分三十六章。cả bộ sách gồm 36 chương.2. điều mục; điều khoản。條目。約法三章ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).3. mạch lạc; trật tự。條理。雜亂無章lộn xộn; bừa bãi.4. chương trình; điều lệ。章程。黨章điều lệ Đảng糰章điều lệ đoàn簡章chương trình giản yếu.規章quy tắc điều lệ.5. sớ; sớ tấu lên vua。奏章。6. họ Chương。姓。7. con dấu; dấu ấn。圖章。印章con dấu蓋章đóng dấu8. phù hiệu。佩帶在身上的標志。領章phù hiệu trên cổ áoTừ ghép:章草 ; 章程 ; 章程 ; 章法 ; 章回體 ; 章節 ; 章句 ; 章美 ; 章則 ; 章子