算術 là gì tiếng Đài Loan?

算術 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 算術 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

算術 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 算術 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 算術 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 算術 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 算術 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[suànshù]
số học; toán học; môn toán。數學的一個分科,研究各種事物之間數量的相互關系、數的性質、數的計算方法,確定和髮展數的概念。一般所說的算術,只研究其中的記數法,自然數和分數的四則運算,以及關於數 的性質的基礎知識。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 算術 trong tiếng Đài Loan

[suànshù]số học; toán học; môn toán。數學的一個分科,研究各種事物之間數量的相互關系、數的性質、數的計算方法,確定和髮展數的概念。一般所說的算術,只研究其中的記數法,自然數和分數的四則運算,以及關於數 的性質的基礎知識。

Đây là cách dùng 算術 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 算術 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [suànshù]số học; toán học; môn toán。數學的一個分科,研究各種事物之間數量的相互關系、數的性質、數的計算方法,確定和髮展數的概念。一般所說的算術,只研究其中的記數法,自然數和分數的四則運算,以及關於數 的性質的基礎知識。