簸 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 簸 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

簸 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 簸 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 簸 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 簸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 簸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bǒ]
Bộ: 竹 - Trúc
Số nét: 19
Hán Việt: PHA

1. sàng sẩy; sàng; rê。把糧食等放在簸箕裡上下顛動,颺去糠秕、塵土等雜物。
簸谷
sàng thóc
簸颺
sàng sẩy; rê thóc
2. xóc; lắc; rung; chòng chành; lắc lư。搖動;泛指上下顛動。
簸盪
lắc la lắc lư
簸動
chòng chành; nghiêng ngả
Ghi chú: 另見bò。
Từ ghép:
簸盪 ; 簸動 ; 簸谷 ; 簸籮 ; 簸弄 ; 簸颺
[bò]
Bộ: 竹(Trúc)
Hán Việt: PHA

1. gầu xúc; ki hốt rác。用竹篾或柳條編成的器具,也有用鐵皮制成的。
2. vân tay; hoa tay; hoa thị của vân tay。簸箕形的指紋。
Ghi chú: 另見bǒ.
Từ ghép:
簸箕

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 簸 trong tiếng Đài Loan

[bǒ]Bộ: 竹 - TrúcSố nét: 19Hán Việt: PHA動1. sàng sẩy; sàng; rê。把糧食等放在簸箕裡上下顛動,颺去糠秕、塵土等雜物。簸谷sàng thóc簸颺sàng sẩy; rê thóc2. xóc; lắc; rung; chòng chành; lắc lư。搖動;泛指上下顛動。簸盪lắc la lắc lư簸動chòng chành; nghiêng ngảGhi chú: 另見bò。Từ ghép:簸盪 ; 簸動 ; 簸谷 ; 簸籮 ; 簸弄 ; 簸颺[bò]Bộ: 竹(Trúc)Hán Việt: PHA名1. gầu xúc; ki hốt rác。用竹篾或柳條編成的器具,也有用鐵皮制成的。2. vân tay; hoa tay; hoa thị của vân tay。簸箕形的指紋。Ghi chú: 另見bǒ.Từ ghép:簸箕

Đây là cách dùng 簸 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 簸 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bǒ]Bộ: 竹 - TrúcSố nét: 19Hán Việt: PHA動1. sàng sẩy; sàng; rê。把糧食等放在簸箕裡上下顛動,颺去糠秕、塵土等雜物。簸谷sàng thóc簸颺sàng sẩy; rê thóc2. xóc; lắc; rung; chòng chành; lắc lư。搖動;泛指上下顛動。簸盪lắc la lắc lư簸動chòng chành; nghiêng ngảGhi chú: 另見bò。Từ ghép:簸盪 ; 簸動 ; 簸谷 ; 簸籮 ; 簸弄 ; 簸颺[bò]Bộ: 竹(Trúc)Hán Việt: PHA名1. gầu xúc; ki hốt rác。用竹篾或柳條編成的器具,也有用鐵皮制成的。2. vân tay; hoa tay; hoa thị của vân tay。簸箕形的指紋。Ghi chú: 另見bǒ.Từ ghép:簸箕