米制 là gì tiếng Đài Loan?

米制 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 米制 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

米制 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 米制 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 米制 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 米制 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 米制 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mǐzhì]
hệ mét; qui chế chung về đo lường quốc tế (dùng mét, kí-lô-gam và lít làm đơn vị cơ sở.)。國際公制:一種計量制度,創始於法國,1875年十七個國家的代表在法國巴黎開會議定這種制度為國際通用的計量制度。長度的主單位 是米,一米等於通過巴黎的子午線的四千萬分之一。標準米尺用鉑銥合金制成,斷面為X形,在00C時標準 米尺上兩端所刻的線之間的距離為一米。質量的主單位為公斤,標準公斤的砝碼是用鉑銥合金制成的圓柱 體這個砝碼在緯度450的海平面上的重量為一公斤。容量的主單位是升,一升等於一公斤的純水在標準大氣 壓下40C (密度最大)時的體積,簡稱公制。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 米制 trong tiếng Đài Loan

[mǐzhì]hệ mét; qui chế chung về đo lường quốc tế (dùng mét, kí-lô-gam và lít làm đơn vị cơ sở.)。國際公制:一種計量制度,創始於法國,1875年十七個國家的代表在法國巴黎開會議定這種制度為國際通用的計量制度。長度的主單位 是米,一米等於通過巴黎的子午線的四千萬分之一。標準米尺用鉑銥合金制成,斷面為X形,在00C時標準 米尺上兩端所刻的線之間的距離為一米。質量的主單位為公斤,標準公斤的砝碼是用鉑銥合金制成的圓柱 體這個砝碼在緯度450的海平面上的重量為一公斤。容量的主單位是升,一升等於一公斤的純水在標準大氣 壓下40C (密度最大)時的體積,簡稱公制。

Đây là cách dùng 米制 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 米制 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [mǐzhì]hệ mét; qui chế chung về đo lường quốc tế (dùng mét, kí-lô-gam và lít làm đơn vị cơ sở.)。國際公制:一種計量制度,創始於法國,1875年十七個國家的代表在法國巴黎開會議定這種制度為國際通用的計量制度。長度的主單位 是米,一米等於通過巴黎的子午線的四千萬分之一。標準米尺用鉑銥合金制成,斷面為X形,在00C時標準 米尺上兩端所刻的線之間的距離為一米。質量的主單位為公斤,標準公斤的砝碼是用鉑銥合金制成的圓柱 體這個砝碼在緯度450的海平面上的重量為一公斤。容量的主單位是升,一升等於一公斤的純水在標準大氣 壓下40C (密度最大)時的體積,簡稱公制。