精 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 精 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

精 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 精 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 精 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 精 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 精 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jīng]
Bộ: 米 - Mễ
Số nét: 14
Hán Việt: TINH
1. tinh; tinh chất; tinh luyện; tinh chế。經過提煉或挑選的。
精鹽。
tinh muối.
精金。
vàng tinh luyện.
2. tinh hoa; thuần chất; tinh。提煉出來的精華。
酒精。
cồn.
魚肝油精。
tinh dầu cá.
3. hoàn mỹ; tốt nhất。完美;最好。
精彩。
đẹp đẽ; đặc sắc.
精益求精。
đã giỏi còn muốn giỏi hơn.
4. nhỏ; kỹ càng; tỉ mỉ。細(跟"粗"相對)。
精密。
tỉ mỉ.
精確。
chính xác.
精巧。
tinh xảo.
5. tinh khôn; tinh ranh; tinh anh。機靈心細。
精明。
tinh anh.
精榦。
tháo vát nhanh nhẹn.
這孩子比大人還精。
đứa bé này còn tinh khôn hơn người lớn
6. tinh thông; thông suốt; thông thạo。精通。
精於針灸。
tinh thông về châm cứu.
7. tinh thần; tinh lực; sức lực。精神; 精力。
聚精會神。
tập trung chú ý; chăm chú.
精疲力儘。
sức cùng lực kiệt.
8. tinh dịch; tinh trùng; tinh。精液;精子。
遺精。
di tinh.
受精。
thụ tinh.
9. yêu tinh。妖精。

10. vô cùng; rất; quá。用在某些形容詞前面,表示"十分"、"非常"。
精瘦。
rất gầy.
雨把衣服淋得精濕。
mưa làm ướt sạch quần áo.
Từ ghép:
精兵簡政 ; 精彩 ; 精巢 ; 精誠 ; 精蟲 ; 精粹 ; 精打細算 ; 精噹 ; 精到 ; 精雕細鏤 ; 精度 ; 精榦 ; 精耕細作 ; 精怪 ; 精光 ; 精悍 ; 精華 ; 精簡 ; 精力 ; 精練 ; 精煉 ; 精良 ; 精靈 ; 精美 ; 精密 ; 精密度 ; 精妙 ; 精明 ; 精明彊榦 ; 精囊 ; 精疲力竭 ; 精闢 ; 精巧 ; 精確 ; 精銳 ; 精深 ; 精神 ; 精神 ; 精神病 ; 精神分裂症 ; 精神衰弱 ; 精神損耗 ; 精審 ; 精髓 ; 精通 ; 精微 ; 精衛填海 ; 精細 ; 精心 ; 精鹽 ;
精液 ; 精益求精 ; 精湛 ; 精制 ; 精致 ; 精裝 ; 精壯 ; 精子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 精 trong tiếng Đài Loan

[jīng]Bộ: 米 - MễSố nét: 14Hán Việt: TINH1. tinh; tinh chất; tinh luyện; tinh chế。經過提煉或挑選的。精鹽。tinh muối.精金。vàng tinh luyện.2. tinh hoa; thuần chất; tinh。提煉出來的精華。酒精。cồn.魚肝油精。tinh dầu cá.3. hoàn mỹ; tốt nhất。完美;最好。精彩。đẹp đẽ; đặc sắc.精益求精。đã giỏi còn muốn giỏi hơn.4. nhỏ; kỹ càng; tỉ mỉ。細(跟"粗"相對)。精密。tỉ mỉ.精確。chính xác.精巧。tinh xảo.5. tinh khôn; tinh ranh; tinh anh。機靈心細。精明。tinh anh.精榦。tháo vát nhanh nhẹn.這孩子比大人還精。đứa bé này còn tinh khôn hơn người lớn6. tinh thông; thông suốt; thông thạo。精通。精於針灸。tinh thông về châm cứu.7. tinh thần; tinh lực; sức lực。精神; 精力。聚精會神。tập trung chú ý; chăm chú.精疲力儘。sức cùng lực kiệt.8. tinh dịch; tinh trùng; tinh。精液;精子。遺精。di tinh.受精。thụ tinh.9. yêu tinh。妖精。方10. vô cùng; rất; quá。用在某些形容詞前面,表示"十分"、"非常"。精瘦。rất gầy.雨把衣服淋得精濕。mưa làm ướt sạch quần áo.Từ ghép:精兵簡政 ; 精彩 ; 精巢 ; 精誠 ; 精蟲 ; 精粹 ; 精打細算 ; 精噹 ; 精到 ; 精雕細鏤 ; 精度 ; 精榦 ; 精耕細作 ; 精怪 ; 精光 ; 精悍 ; 精華 ; 精簡 ; 精力 ; 精練 ; 精煉 ; 精良 ; 精靈 ; 精美 ; 精密 ; 精密度 ; 精妙 ; 精明 ; 精明彊榦 ; 精囊 ; 精疲力竭 ; 精闢 ; 精巧 ; 精確 ; 精銳 ; 精深 ; 精神 ; 精神 ; 精神病 ; 精神分裂症 ; 精神衰弱 ; 精神損耗 ; 精審 ; 精髓 ; 精通 ; 精微 ; 精衛填海 ; 精細 ; 精心 ; 精鹽 ; 精液 ; 精益求精 ; 精湛 ; 精制 ; 精致 ; 精裝 ; 精壯 ; 精子

Đây là cách dùng 精 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 精 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jīng]Bộ: 米 - MễSố nét: 14Hán Việt: TINH1. tinh; tinh chất; tinh luyện; tinh chế。經過提煉或挑選的。精鹽。tinh muối.精金。vàng tinh luyện.2. tinh hoa; thuần chất; tinh。提煉出來的精華。酒精。cồn.魚肝油精。tinh dầu cá.3. hoàn mỹ; tốt nhất。完美;最好。精彩。đẹp đẽ; đặc sắc.精益求精。đã giỏi còn muốn giỏi hơn.4. nhỏ; kỹ càng; tỉ mỉ。細(跟"粗"相對)。精密。tỉ mỉ.精確。chính xác.精巧。tinh xảo.5. tinh khôn; tinh ranh; tinh anh。機靈心細。精明。tinh anh.精榦。tháo vát nhanh nhẹn.這孩子比大人還精。đứa bé này còn tinh khôn hơn người lớn6. tinh thông; thông suốt; thông thạo。精通。精於針灸。tinh thông về châm cứu.7. tinh thần; tinh lực; sức lực。精神; 精力。聚精會神。tập trung chú ý; chăm chú.精疲力儘。sức cùng lực kiệt.8. tinh dịch; tinh trùng; tinh。精液;精子。遺精。di tinh.受精。thụ tinh.9. yêu tinh。妖精。方10. vô cùng; rất; quá。用在某些形容詞前面,表示"十分"、"非常"。精瘦。rất gầy.雨把衣服淋得精濕。mưa làm ướt sạch quần áo.Từ ghép:精兵簡政 ; 精彩 ; 精巢 ; 精誠 ; 精蟲 ; 精粹 ; 精打細算 ; 精噹 ; 精到 ; 精雕細鏤 ; 精度 ; 精榦 ; 精耕細作 ; 精怪 ; 精光 ; 精悍 ; 精華 ; 精簡 ; 精力 ; 精練 ; 精煉 ; 精良 ; 精靈 ; 精美 ; 精密 ; 精密度 ; 精妙 ; 精明 ; 精明彊榦 ; 精囊 ; 精疲力竭 ; 精闢 ; 精巧 ; 精確 ; 精銳 ; 精深 ; 精神 ; 精神 ; 精神病 ; 精神分裂症 ; 精神衰弱 ; 精神損耗 ; 精審 ; 精髓 ; 精通 ; 精微 ; 精衛填海 ; 精細 ; 精心 ; 精鹽 ; 精液 ; 精益求精 ; 精湛 ; 精制 ; 精致 ; 精裝 ; 精壯 ; 精子