精神 tiếng Trung là gì?

精神 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 精神 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

精神 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 精神 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 精神 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 精神 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 精神 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jīngshén]
1. tinh thần; nghị lực; sinh lực。指人的意识、思维活动和一般心理状态。
精神面貌。
bộ mặt tinh thần.
精神错乱。
tinh thần hoảng loạn.
精神上的负担。
gánh nặng tinh thần.
2. tôn chỉ; tinh thần; ý nghĩa chủ yếu。宗旨;主要的意义。
领会文件的精神。
lĩnh hội tinh thần của văn kiện.
[jīng·shen]
1. sức sống; tinh thần。表现出来的活力。
精神旺盛。
sức sống dồi dào; sung sức.
振作精神。
làm cho tinh thần hăng hái lên; phấn khởi tinh thần.
2. hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; linh lợi。活跃;有生气。
这孩子大大的眼睛,怪精神的。
đôi mắt to to của đứa bé sao mà linh lợi thế.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 精神 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 精神 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 精神 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [jīngshén]1. tinh thần; nghị lực; sinh lực。指人的意识、思维活动和一般心理状态。精神面貌。bộ mặt tinh thần.精神错乱。tinh thần hoảng loạn.精神上的负担。gánh nặng tinh thần.2. tôn chỉ; tinh thần; ý nghĩa chủ yếu。宗旨;主要的意义。领会文件的精神。lĩnh hội tinh thần của văn kiện.[jīng·shen]1. sức sống; tinh thần。表现出来的活力。精神旺盛。sức sống dồi dào; sung sức.振作精神。làm cho tinh thần hăng hái lên; phấn khởi tinh thần.2. hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; linh lợi。活跃;有生气。这孩子大大的眼睛,怪精神的。đôi mắt to to của đứa bé sao mà linh lợi thế.