系 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 系 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

系 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 系 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 系 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 系 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 系 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (繫)
[jì]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 7
Hán Việt: KẾ
thắt nút; thắt; buộc; cài; đeo。打結;扣。
系鞋帶。
thắt dây giầy.
系著圍裙。
đeo tạp dề.
把領口兒系上。
cài khuy cổ áo.
Từ phồn thể: (係)
[xì]
Bộ: 糸(Mịch)
Hán Việt: HỆ
1. hệ thống; hệ。 系統。
派系。
phái; bè phái.
水系。
hệ thống sông
語系。
ngữ hệ
直系親屬。
họ hàng trực hệ
2. khoa (đơn vị hành chánh chuyên môn trong nhà trường)。高等學校中按學科所分的教學行政單位。
中文系。
khoa trung văn
英文系。
khoa anh văn
3. hệ (cấp thứ hai trong phân loại hệ thống địa tầng, nhỏ hơn giới , tương đương với kỷ của niên đại địa chất)。地層系統分類的第二級,小於界,相噹於地質年代的紀。
4. gắn bó; gắn liền; quan hệ với... (dùng trong trường hợp trừu tượng)。聯結;聯系(多用於抽象的事物)。
維系。
gắn bó
名譽所系。
gắn với danh dự
觀瞻所系。
có quan hệ với cách nhìn
成敗系於此舉。
thành hay bại là ở việc này
5. vương vấn; vấn vương。牽掛。
系戀。
vấn vương thương nhớ
6. kéo lên hoặc thòng xuống (vật đã buộc lại)。把人或東西捆住後往上提或向下送。
從窖裡把白薯系上來。
từ trong hầm kéo khoai lang lên.
7. cột; buộc; trói。拴;綁。
系馬。
cột ngựa; buộc ngựa
8. giam giữ。拘禁。
系獄。
bỏ ngục; giam vào ngục
9. là。聯系兩種事物,表示兩者同一或者後者說明前者事物的種類、屬性。
魯迅系浙江紹興人。
Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
確系實情。
đúng là thực tình.
Ghi chú: 另見j́
Từ ghép:
系詞 ; 系縛 ; 系列 ; 系念 ; 系數 ; 系統

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 系 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (繫)[jì]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 7Hán Việt: KẾthắt nút; thắt; buộc; cài; đeo。打結;扣。系鞋帶。thắt dây giầy.系著圍裙。đeo tạp dề.把領口兒系上。cài khuy cổ áo.Từ phồn thể: (係)[xì]Bộ: 糸(Mịch)Hán Việt: HỆ1. hệ thống; hệ。 系統。派系。phái; bè phái.水系。hệ thống sông語系。ngữ hệ直系親屬。họ hàng trực hệ2. khoa (đơn vị hành chánh chuyên môn trong nhà trường)。高等學校中按學科所分的教學行政單位。中文系。khoa trung văn英文系。khoa anh văn3. hệ (cấp thứ hai trong phân loại hệ thống địa tầng, nhỏ hơn giới , tương đương với kỷ của niên đại địa chất)。地層系統分類的第二級,小於界,相噹於地質年代的紀。4. gắn bó; gắn liền; quan hệ với... (dùng trong trường hợp trừu tượng)。聯結;聯系(多用於抽象的事物)。維系。gắn bó名譽所系。gắn với danh dự觀瞻所系。có quan hệ với cách nhìn成敗系於此舉。thành hay bại là ở việc này5. vương vấn; vấn vương。牽掛。系戀。vấn vương thương nhớ6. kéo lên hoặc thòng xuống (vật đã buộc lại)。把人或東西捆住後往上提或向下送。從窖裡把白薯系上來。từ trong hầm kéo khoai lang lên.7. cột; buộc; trói。拴;綁。系馬。cột ngựa; buộc ngựa8. giam giữ。拘禁。系獄。bỏ ngục; giam vào ngục9. là。聯系兩種事物,表示兩者同一或者後者說明前者事物的種類、屬性。魯迅系浙江紹興人。Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.確系實情。đúng là thực tình.Ghi chú: 另見j́Từ ghép:系詞 ; 系縛 ; 系列 ; 系念 ; 系數 ; 系統

Đây là cách dùng 系 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 系 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (繫)[jì]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 7Hán Việt: KẾthắt nút; thắt; buộc; cài; đeo。打結;扣。系鞋帶。thắt dây giầy.系著圍裙。đeo tạp dề.把領口兒系上。cài khuy cổ áo.Từ phồn thể: (係)[xì]Bộ: 糸(Mịch)Hán Việt: HỆ1. hệ thống; hệ。 系統。派系。phái; bè phái.水系。hệ thống sông語系。ngữ hệ直系親屬。họ hàng trực hệ2. khoa (đơn vị hành chánh chuyên môn trong nhà trường)。高等學校中按學科所分的教學行政單位。中文系。khoa trung văn英文系。khoa anh văn3. hệ (cấp thứ hai trong phân loại hệ thống địa tầng, nhỏ hơn giới , tương đương với kỷ của niên đại địa chất)。地層系統分類的第二級,小於界,相噹於地質年代的紀。4. gắn bó; gắn liền; quan hệ với... (dùng trong trường hợp trừu tượng)。聯結;聯系(多用於抽象的事物)。維系。gắn bó名譽所系。gắn với danh dự觀瞻所系。có quan hệ với cách nhìn成敗系於此舉。thành hay bại là ở việc này5. vương vấn; vấn vương。牽掛。系戀。vấn vương thương nhớ6. kéo lên hoặc thòng xuống (vật đã buộc lại)。把人或東西捆住後往上提或向下送。從窖裡把白薯系上來。từ trong hầm kéo khoai lang lên.7. cột; buộc; trói。拴;綁。系馬。cột ngựa; buộc ngựa8. giam giữ。拘禁。系獄。bỏ ngục; giam vào ngục9. là。聯系兩種事物,表示兩者同一或者後者說明前者事物的種類、屬性。魯迅系浙江紹興人。Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.確系實情。đúng là thực tình.Ghi chú: 另見j́Từ ghép:系詞 ; 系縛 ; 系列 ; 系念 ; 系數 ; 系統