紛飛 là gì tiếng Đài Loan?

紛飛 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 紛飛 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

紛飛 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 紛飛 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 紛飛 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 紛飛 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 紛飛 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fēnfēi]
bay lả tả; bay theo gió; lan tràn; tung bay; bay trong không trung (tuyết, hoa)。(雪、花等)多而雜亂地在空中飄颺。
大雪紛飛
tuyết bay lả tả
柳絮紛飛
tơ liễu bay theo gió.
戰火紛飛
chiến tranh lan tràn

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 紛飛 trong tiếng Đài Loan

[fēnfēi]bay lả tả; bay theo gió; lan tràn; tung bay; bay trong không trung (tuyết, hoa)。(雪、花等)多而雜亂地在空中飄颺。大雪紛飛tuyết bay lả tả柳絮紛飛tơ liễu bay theo gió.戰火紛飛chiến tranh lan tràn

Đây là cách dùng 紛飛 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 紛飛 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fēnfēi]bay lả tả; bay theo gió; lan tràn; tung bay; bay trong không trung (tuyết, hoa)。(雪、花等)多而雜亂地在空中飄颺。大雪紛飛tuyết bay lả tả柳絮紛飛tơ liễu bay theo gió.戰火紛飛chiến tranh lan tràn