羅馬數字 là gì tiếng Đài Loan?

羅馬數字 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 羅馬數字 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

羅馬數字 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 羅馬數字 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 羅馬數字 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 羅馬數字 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 羅馬數字 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[Luómǎshùzì]
chữ số La Mã; số La Mã。 古代羅馬人記數用的符號。數字有I, V, X, L, C, D, M七個, 依次表示下列數值:1, 5, 10, 50, 100, 500, 1000。記數的方法如下。
Ghi chú:
1.相同的數字併列, 表示相加, 如III=3, XX=20。
2.不同的數字併列,右邊的小於左邊的, 表示相加,如VIII是5+3=8。
3.不同的數字併列, 左邊的小於右邊的, 表示右邊的減去左邊的, 如IX是10-1=9。
4.數字上加一條橫線, 表示一千倍。如X是10x1.000=10.000,這幾個方法合起來, 就可以表示所有的數, 如XIV是10+(5-1)=14。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 羅馬數字 trong tiếng Đài Loan

[Luómǎshùzì]chữ số La Mã; số La Mã。 古代羅馬人記數用的符號。數字有I, V, X, L, C, D, M七個, 依次表示下列數值:1, 5, 10, 50, 100, 500, 1000。記數的方法如下。Ghi chú:1.相同的數字併列, 表示相加, 如III=3, XX=20。2.不同的數字併列,右邊的小於左邊的, 表示相加,如VIII是5+3=8。3.不同的數字併列, 左邊的小於右邊的, 表示右邊的減去左邊的, 如IX是10-1=9。4.數字上加一條橫線, 表示一千倍。如X是10x1.000=10.000,這幾個方法合起來, 就可以表示所有的數, 如XIV是10+(5-1)=14。

Đây là cách dùng 羅馬數字 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 羅馬數字 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [Luómǎshùzì]chữ số La Mã; số La Mã。 古代羅馬人記數用的符號。數字有I, V, X, L, C, D, M七個, 依次表示下列數值:1, 5, 10, 50, 100, 500, 1000。記數的方法如下。Ghi chú:1.相同的數字併列, 表示相加, 如III=3, XX=20。2.不同的數字併列,右邊的小於左邊的, 表示相加,如VIII是5+3=8。3.不同的數字併列, 左邊的小於右邊的, 表示右邊的減去左邊的, 如IX是10-1=9。4.數字上加一條橫線, 表示一千倍。如X是10x1.000=10.000,這幾個方法合起來, 就可以表示所有的數, 如XIV是10+(5-1)=14。