鎖 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 鎖 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

鎖 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 鎖 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 鎖 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 鎖 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 鎖 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (鎖、鎻)
[suǒ]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 15
Hán Việt: TOẢ
1. cái khoá。安在門、箱子、抽屜等的開合處或鐵鏈的環孔中,使人不能隨便打開的金屬器具,一般要用鑰匙才能開。
2. khoá。用鎖使門、箱子、抽屜等關住或使鐵鏈拴住。
鎖門。
khoá cửa.
把箱子鎖上。
khoá rương lại.
把猴子鎖起來。
nhốt con khỉ lại.
雙眉深鎖。
nhíu chặt đôi mày.
愁眉鎖眼。
chau mày lại.
3. vật giống khoá。形狀象鎖的東西。
石鎖。
khoá đá.
4. xiềng; xích。鎖鏈。
枷鎖。
gông xiềng.
5. thùa; vắt sổ。縫紉方法,用於衣物邊緣或扣眼兒上,針腳很密,線斜交或鉤連。
鎖邊。
thùa mép; vắt sổ.
鎖眼。
thùa khuy.
Từ ghép:
鎖匙 ; 鎖骨 ; 鎖國 ; 鎖鏈 ; 鎖鑰

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 鎖 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (鎖、鎻)[suǒ]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 15Hán Việt: TOẢ1. cái khoá。安在門、箱子、抽屜等的開合處或鐵鏈的環孔中,使人不能隨便打開的金屬器具,一般要用鑰匙才能開。2. khoá。用鎖使門、箱子、抽屜等關住或使鐵鏈拴住。鎖門。khoá cửa.把箱子鎖上。khoá rương lại.把猴子鎖起來。nhốt con khỉ lại.雙眉深鎖。nhíu chặt đôi mày.愁眉鎖眼。chau mày lại.3. vật giống khoá。形狀象鎖的東西。石鎖。khoá đá.4. xiềng; xích。鎖鏈。枷鎖。gông xiềng.5. thùa; vắt sổ。縫紉方法,用於衣物邊緣或扣眼兒上,針腳很密,線斜交或鉤連。鎖邊。thùa mép; vắt sổ.鎖眼。thùa khuy.Từ ghép:鎖匙 ; 鎖骨 ; 鎖國 ; 鎖鏈 ; 鎖鑰

Đây là cách dùng 鎖 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 鎖 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (鎖、鎻)[suǒ]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 15Hán Việt: TOẢ1. cái khoá。安在門、箱子、抽屜等的開合處或鐵鏈的環孔中,使人不能隨便打開的金屬器具,一般要用鑰匙才能開。2. khoá。用鎖使門、箱子、抽屜等關住或使鐵鏈拴住。鎖門。khoá cửa.把箱子鎖上。khoá rương lại.把猴子鎖起來。nhốt con khỉ lại.雙眉深鎖。nhíu chặt đôi mày.愁眉鎖眼。chau mày lại.3. vật giống khoá。形狀象鎖的東西。石鎖。khoá đá.4. xiềng; xích。鎖鏈。枷鎖。gông xiềng.5. thùa; vắt sổ。縫紉方法,用於衣物邊緣或扣眼兒上,針腳很密,線斜交或鉤連。鎖邊。thùa mép; vắt sổ.鎖眼。thùa khuy.Từ ghép:鎖匙 ; 鎖骨 ; 鎖國 ; 鎖鏈 ; 鎖鑰