衰弱 là gì tiếng Đài Loan?

衰弱 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 衰弱 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

衰弱 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 衰弱 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 衰弱 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 衰弱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 衰弱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shuāiruò]
1. suy nhược (thân thể)。(身體)失去了彊盛的精力、機能。
身體衰弱。
suy nhược cơ thể.
神經衰弱。
suy nhược thần kinh.
心髒衰弱。
suy tim.
2. suy yếu (sự vật)。(事物)由彊轉弱。
在我軍有力反擊下,敵軍攻勢已經衰弱。
trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 衰弱 trong tiếng Đài Loan

[shuāiruò]1. suy nhược (thân thể)。(身體)失去了彊盛的精力、機能。身體衰弱。suy nhược cơ thể.神經衰弱。suy nhược thần kinh.心髒衰弱。suy tim.2. suy yếu (sự vật)。(事物)由彊轉弱。在我軍有力反擊下,敵軍攻勢已經衰弱。trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.

Đây là cách dùng 衰弱 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 衰弱 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shuāiruò]1. suy nhược (thân thể)。(身體)失去了彊盛的精力、機能。身體衰弱。suy nhược cơ thể.神經衰弱。suy nhược thần kinh.心髒衰弱。suy tim.2. suy yếu (sự vật)。(事物)由彊轉弱。在我軍有力反擊下,敵軍攻勢已經衰弱。trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.