解 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 解 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

解 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 解 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 解 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 解 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 解 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiě]
Bộ: 角 - Giác
Số nét: 13
Hán Việt: GIẢI
1. tách ra; rời ra; rã; phân giải。分開。
解剖。
giải phẫu.
瓦解。
tan rã.
難解難分。
khó lòng phân giải.
2. cởi; tháo; gỡ。把束縛著或系著的東西打開。
解扣兒。
cởi cúc.
解衣服。
cởi áo.
3. giải trừ; cách。解除。
解職。
từ chức; thôi chức; cách chức.
解渴。
giải khát.
解乏。
giải lao; nghỉ ngơi.
4. giải thích。解釋。
解說。
giảng bài; thuyết minh.
解答。
giải đáp.
注解。
chú giải.
5. rõ ràng; minh bạch; hiểu。了解;明白。
令人不解。
làm cho người ta không hiểu.
通俗易解。
thông tục dễ hiểu.
6. đại tiện; tiểu tiện; đi vệ sinh。解手。
大解。
đại tiện.
小解。
tiểu tiện.
7. giá trị ẩn số trong phương trình。代數方程中未知數的值,例如x+16=0, x= - 16,-16就是x+16=0數的值。這個方程的解。
8. giải phương trình。演算方程式;求方程式中未知數的值。
Ghi chú: 另見jiè; xiè。
Từ ghép:
解飽 ; 解嘲 ; 解酲 ; 解除 ; 解答 ; 解凍 ; 解毒 ; 解餓 ; 解乏 ; 解放 ; 解放軍 ; 解放區 ; 解放戰爭 ; 解僱 ; 解恨 ; 解禁 ; 解救 ; 解決 ; 解渴 ; 解鈴系鈴 ; 解碼 ; 解悶 ; 解聘 ; 解剖 ; 解氣 ; 解勸 ; 解散 ; 解釋 ; 解手 ; 解手 ; 解說 ; 解體 ; 解脫 ; 解圍 ; 解悟 ; 解吸 ; 解析幾何 ; 解嚴 ; 解頤 ; 解約
[jiè]
Bộ: 角(Giác)
Hán Việt: GIẢI
áp giải; đưa đi; giải。解送。
起解。
giải đi.
解到縣裡。
giải đến huyện.
Ghi chú: 另見jiě; xiè
Từ ghép:
解送 ; 解元
[xiè]
Bộ: 角(Giác)
Hán Việt: GIẢI
(口>
1. hiểu rõ; minh bạch。懂得;明白。
解 不開這個道理。
không thể hiểu được cái lý lẽ này.
2. nghệ thuật diễn xiếc (đặc biệt nói về nghệ thuật biểu diễn xiếc ngựa)。舊時指雜技表演的各種技藝,特指騎在馬上表演的技藝。
3. Giải Trì (tên hồ ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)。解池,湖名,在山西。
4. Họ Giải。姓。
Từ ghép:
解數

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 解 trong tiếng Đài Loan

[jiě]Bộ: 角 - GiácSố nét: 13Hán Việt: GIẢI1. tách ra; rời ra; rã; phân giải。分開。解剖。giải phẫu.瓦解。tan rã.難解難分。khó lòng phân giải.2. cởi; tháo; gỡ。把束縛著或系著的東西打開。解扣兒。cởi cúc.解衣服。cởi áo.3. giải trừ; cách。解除。解職。từ chức; thôi chức; cách chức.解渴。giải khát.解乏。giải lao; nghỉ ngơi.4. giải thích。解釋。解說。giảng bài; thuyết minh.解答。giải đáp.注解。chú giải.5. rõ ràng; minh bạch; hiểu。了解;明白。令人不解。làm cho người ta không hiểu.通俗易解。thông tục dễ hiểu.6. đại tiện; tiểu tiện; đi vệ sinh。解手。大解。đại tiện.小解。tiểu tiện.7. giá trị ẩn số trong phương trình。代數方程中未知數的值,例如x+16=0, x= - 16,-16就是x+16=0數的值。這個方程的解。8. giải phương trình。演算方程式;求方程式中未知數的值。Ghi chú: 另見jiè; xiè。Từ ghép:解飽 ; 解嘲 ; 解酲 ; 解除 ; 解答 ; 解凍 ; 解毒 ; 解餓 ; 解乏 ; 解放 ; 解放軍 ; 解放區 ; 解放戰爭 ; 解僱 ; 解恨 ; 解禁 ; 解救 ; 解決 ; 解渴 ; 解鈴系鈴 ; 解碼 ; 解悶 ; 解聘 ; 解剖 ; 解氣 ; 解勸 ; 解散 ; 解釋 ; 解手 ; 解手 ; 解說 ; 解體 ; 解脫 ; 解圍 ; 解悟 ; 解吸 ; 解析幾何 ; 解嚴 ; 解頤 ; 解約[jiè]Bộ: 角(Giác)Hán Việt: GIẢIáp giải; đưa đi; giải。解送。起解。giải đi.解到縣裡。giải đến huyện.Ghi chú: 另見jiě; xièTừ ghép:解送 ; 解元[xiè]Bộ: 角(Giác)Hán Việt: GIẢI(口>1. hiểu rõ; minh bạch。懂得;明白。解 不開這個道理。không thể hiểu được cái lý lẽ này.2. nghệ thuật diễn xiếc (đặc biệt nói về nghệ thuật biểu diễn xiếc ngựa)。舊時指雜技表演的各種技藝,特指騎在馬上表演的技藝。3. Giải Trì (tên hồ ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)。解池,湖名,在山西。4. Họ Giải。姓。Từ ghép:解數

Đây là cách dùng 解 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 解 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiě]Bộ: 角 - GiácSố nét: 13Hán Việt: GIẢI1. tách ra; rời ra; rã; phân giải。分開。解剖。giải phẫu.瓦解。tan rã.難解難分。khó lòng phân giải.2. cởi; tháo; gỡ。把束縛著或系著的東西打開。解扣兒。cởi cúc.解衣服。cởi áo.3. giải trừ; cách。解除。解職。từ chức; thôi chức; cách chức.解渴。giải khát.解乏。giải lao; nghỉ ngơi.4. giải thích。解釋。解說。giảng bài; thuyết minh.解答。giải đáp.注解。chú giải.5. rõ ràng; minh bạch; hiểu。了解;明白。令人不解。làm cho người ta không hiểu.通俗易解。thông tục dễ hiểu.6. đại tiện; tiểu tiện; đi vệ sinh。解手。大解。đại tiện.小解。tiểu tiện.7. giá trị ẩn số trong phương trình。代數方程中未知數的值,例如x+16=0, x= - 16,-16就是x+16=0數的值。這個方程的解。8. giải phương trình。演算方程式;求方程式中未知數的值。Ghi chú: 另見jiè; xiè。Từ ghép:解飽 ; 解嘲 ; 解酲 ; 解除 ; 解答 ; 解凍 ; 解毒 ; 解餓 ; 解乏 ; 解放 ; 解放軍 ; 解放區 ; 解放戰爭 ; 解僱 ; 解恨 ; 解禁 ; 解救 ; 解決 ; 解渴 ; 解鈴系鈴 ; 解碼 ; 解悶 ; 解聘 ; 解剖 ; 解氣 ; 解勸 ; 解散 ; 解釋 ; 解手 ; 解手 ; 解說 ; 解體 ; 解脫 ; 解圍 ; 解悟 ; 解吸 ; 解析幾何 ; 解嚴 ; 解頤 ; 解約[jiè]Bộ: 角(Giác)Hán Việt: GIẢIáp giải; đưa đi; giải。解送。起解。giải đi.解到縣裡。giải đến huyện.Ghi chú: 另見jiě; xièTừ ghép:解送 ; 解元[xiè]Bộ: 角(Giác)Hán Việt: GIẢI(口>1. hiểu rõ; minh bạch。懂得;明白。解 不開這個道理。không thể hiểu được cái lý lẽ này.2. nghệ thuật diễn xiếc (đặc biệt nói về nghệ thuật biểu diễn xiếc ngựa)。舊時指雜技表演的各種技藝,特指騎在馬上表演的技藝。3. Giải Trì (tên hồ ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)。解池,湖名,在山西。4. Họ Giải。姓。Từ ghép:解數