調和 là gì tiếng Đài Loan?

調和 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 調和 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

調和 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 調和 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 調和 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 調和 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 調和 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tiáohé]
1. điều hoà。配合得適噹。
雨水調和
nước mưa điều hoà
2. hoà giải; điều đình; dàn xếp。排解糾紛,使雙方重歸和好。
從中調和
đứng ra giảng hoà.
3. thoả hiệp; nhượng bộ (thường dùng với hình thức phủ định)。妥協、讓步(多用於否定)。
他認為在這個原則問題上沒有調和的餘地。
anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 調和 trong tiếng Đài Loan

[tiáohé]1. điều hoà。配合得適噹。雨水調和nước mưa điều hoà2. hoà giải; điều đình; dàn xếp。排解糾紛,使雙方重歸和好。從中調和đứng ra giảng hoà.3. thoả hiệp; nhượng bộ (thường dùng với hình thức phủ định)。妥協、讓步(多用於否定)。他認為在這個原則問題上沒有調和的餘地。anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ

Đây là cách dùng 調和 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 調和 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tiáohé]1. điều hoà。配合得適噹。雨水調和nước mưa điều hoà2. hoà giải; điều đình; dàn xếp。排解糾紛,使雙方重歸和好。從中調和đứng ra giảng hoà.3. thoả hiệp; nhượng bộ (thường dùng với hình thức phủ định)。妥協、讓步(多用於否定)。他認為在這個原則問題上沒有調和的餘地。anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ