讓 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 讓 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

讓 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 讓 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 讓 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 讓 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 讓 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (讓)
[ràng]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 10
Hán Việt: NHƯỢNG
1. nhường。把方便或好處給彆人。
退讓。
nhường.
讓步。
nhường bước.
弟弟小,哥哥讓著他點兒。
em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
見困難就上,見榮譽就讓。
khó khăn thì giành, vinh quang thì nhường.
2. mời。請人接受招待。
讓茶。
mời trà.
把大家讓進屋裡。
mời mọi người vào nhà.
3. nhượng lại。索取一定的代價,把財物的所有權轉移給彆人。
出讓。
nhượng bán lại.
轉讓。
chuyển nhượng.
4. cho phép; bảo; khiến。表示指使、容許或聽任。
誰讓你來的?
ai bảo anh tới?
讓我仔細想想。
để tôi suy nghĩ kỹ một tí.
他拉著我不讓我走。
anh ấy lôi tôi, không cho tôi đi.
讓高山低頭,叫河水讓路。
bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
5. bị。用在句子中表示主語是受事(施事放在被字後,但往往省略)。
行李讓雨給淋了。
hành lí bị mưa, ướt hết rồi.
Từ ghép:
讓步 ; 讓路 ; 讓位 ; 讓座

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 讓 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (讓)[ràng]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 10Hán Việt: NHƯỢNG1. nhường。把方便或好處給彆人。退讓。nhường.讓步。nhường bước.弟弟小,哥哥讓著他點兒。em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.見困難就上,見榮譽就讓。khó khăn thì giành, vinh quang thì nhường.2. mời。請人接受招待。讓茶。mời trà.把大家讓進屋裡。mời mọi người vào nhà.3. nhượng lại。索取一定的代價,把財物的所有權轉移給彆人。出讓。nhượng bán lại.轉讓。chuyển nhượng.4. cho phép; bảo; khiến。表示指使、容許或聽任。誰讓你來的?ai bảo anh tới?讓我仔細想想。để tôi suy nghĩ kỹ một tí.他拉著我不讓我走。anh ấy lôi tôi, không cho tôi đi.讓高山低頭,叫河水讓路。bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.5. bị。用在句子中表示主語是受事(施事放在被字後,但往往省略)。行李讓雨給淋了。hành lí bị mưa, ướt hết rồi.Từ ghép:讓步 ; 讓路 ; 讓位 ; 讓座

Đây là cách dùng 讓 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 讓 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (讓)[ràng]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 10Hán Việt: NHƯỢNG1. nhường。把方便或好處給彆人。退讓。nhường.讓步。nhường bước.弟弟小,哥哥讓著他點兒。em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.見困難就上,見榮譽就讓。khó khăn thì giành, vinh quang thì nhường.2. mời。請人接受招待。讓茶。mời trà.把大家讓進屋裡。mời mọi người vào nhà.3. nhượng lại。索取一定的代價,把財物的所有權轉移給彆人。出讓。nhượng bán lại.轉讓。chuyển nhượng.4. cho phép; bảo; khiến。表示指使、容許或聽任。誰讓你來的?ai bảo anh tới?讓我仔細想想。để tôi suy nghĩ kỹ một tí.他拉著我不讓我走。anh ấy lôi tôi, không cho tôi đi.讓高山低頭,叫河水讓路。bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.5. bị。用在句子中表示主語是受事(施事放在被字後,但往往省略)。行李讓雨給淋了。hành lí bị mưa, ướt hết rồi.Từ ghép:讓步 ; 讓路 ; 讓位 ; 讓座