遠交近攻 là gì tiếng Đài Loan?

遠交近攻 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 遠交近攻 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

遠交近攻 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 遠交近攻 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 遠交近攻 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 遠交近攻 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 遠交近攻 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yuǎnjiāojìngōng]
xa thân gần đánh; giao kết nước xa, tấn công nước gần (liên kết với nước xa, tấn công nước gần. Vốn là chính sách ngoại giao của nước Tần thời Chiến quốc, nước Tần dùng chính sách này mà thống nhất sáu nước, lập nên một vương triều thống nhất.Sau này, dùng chỉ thủ đoạn đối nhân, xử thế.)。聯絡距離遠的國家,進攻鄰近的國家。本來是戰國時秦國寀用的 一種外交策略,秦國用它達到了統一六國、建立統一王朝的目的。後來也指待人、處世的一種手段。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 遠交近攻 trong tiếng Đài Loan

[yuǎnjiāojìngōng]xa thân gần đánh; giao kết nước xa, tấn công nước gần (liên kết với nước xa, tấn công nước gần. Vốn là chính sách ngoại giao của nước Tần thời Chiến quốc, nước Tần dùng chính sách này mà thống nhất sáu nước, lập nên một vương triều thống nhất.Sau này, dùng chỉ thủ đoạn đối nhân, xử thế.)。聯絡距離遠的國家,進攻鄰近的國家。本來是戰國時秦國寀用的 一種外交策略,秦國用它達到了統一六國、建立統一王朝的目的。後來也指待人、處世的一種手段。

Đây là cách dùng 遠交近攻 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 遠交近攻 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yuǎnjiāojìngōng]xa thân gần đánh; giao kết nước xa, tấn công nước gần (liên kết với nước xa, tấn công nước gần. Vốn là chính sách ngoại giao của nước Tần thời Chiến quốc, nước Tần dùng chính sách này mà thống nhất sáu nước, lập nên một vương triều thống nhất.Sau này, dùng chỉ thủ đoạn đối nhân, xử thế.)。聯絡距離遠的國家,進攻鄰近的國家。本來是戰國時秦國寀用的 一種外交策略,秦國用它達到了統一六國、建立統一王朝的目的。後來也指待人、處世的一種手段。