鉤 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 鉤 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

鉤 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 鉤 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 鉤 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 鉤 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 鉤 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (鉤、鈎)
[gōu]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 13
Hán Việt: CÂU
1. cái móc; lưỡi câu; móc。(鉤兒)鉤子1.。
秤鉤兒。
móc câu
釣魚鉤兒。
lưỡi câu
2. nét móc (trong chữ Hán)。(鉤兒)漢字的筆畫,附在橫、豎等筆畫的末端,成鉤形。
3. dấu hình móc câu (biểu thị văn viết chính xác hoặc sự vật đúng tiêu chuẩn, thời xưa cũng dùng làm dấu cần chú ý hoặc bỏ đi.)。(鉤兒)鉤形符號,一般用來標志內容正確的文字、算式或合格的事物,舊時也用做勾乙或刪除的符號。
4. móc; khều。使用鉤子搭、掛或探取。
把掉在井裡頭的東西鉤上來。
móc vật rơi dưới giếng lên.
雜技演員用腳鉤住繩索倒掛在空中。
diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
5. tìm tòi; học hỏi。探求。
6. đan; móc。用帶鉤的針編織。
鉤一個針線包。
đan một cái túi bằng sợi.
7. vắt sổ; viền。縫紉方法,用針粗縫。
鉤貼邊
viền mép
8. câu (biểu thị số 9)。說數字時用來代表9。
9. họ Câu。姓。
Từ ghép:
鉤沉 ; 鉤秤 ; 鉤尺 ; 鉤蟲 ; 鉤稽 ; 鉤心鬥角 ; 鉤玄 ; 鉤針 ; 鉤子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 鉤 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (鉤、鈎)[gōu]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 13Hán Việt: CÂU1. cái móc; lưỡi câu; móc。(鉤兒)鉤子1.。秤鉤兒。móc câu釣魚鉤兒。lưỡi câu2. nét móc (trong chữ Hán)。(鉤兒)漢字的筆畫,附在橫、豎等筆畫的末端,成鉤形。3. dấu hình móc câu (biểu thị văn viết chính xác hoặc sự vật đúng tiêu chuẩn, thời xưa cũng dùng làm dấu cần chú ý hoặc bỏ đi.)。(鉤兒)鉤形符號,一般用來標志內容正確的文字、算式或合格的事物,舊時也用做勾乙或刪除的符號。4. móc; khều。使用鉤子搭、掛或探取。把掉在井裡頭的東西鉤上來。móc vật rơi dưới giếng lên.雜技演員用腳鉤住繩索倒掛在空中。diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.5. tìm tòi; học hỏi。探求。6. đan; móc。用帶鉤的針編織。鉤一個針線包。đan một cái túi bằng sợi.7. vắt sổ; viền。縫紉方法,用針粗縫。鉤貼邊viền mép8. câu (biểu thị số 9)。說數字時用來代表9。9. họ Câu。姓。Từ ghép:鉤沉 ; 鉤秤 ; 鉤尺 ; 鉤蟲 ; 鉤稽 ; 鉤心鬥角 ; 鉤玄 ; 鉤針 ; 鉤子

Đây là cách dùng 鉤 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 鉤 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (鉤、鈎)[gōu]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 13Hán Việt: CÂU1. cái móc; lưỡi câu; móc。(鉤兒)鉤子1.。秤鉤兒。móc câu釣魚鉤兒。lưỡi câu2. nét móc (trong chữ Hán)。(鉤兒)漢字的筆畫,附在橫、豎等筆畫的末端,成鉤形。3. dấu hình móc câu (biểu thị văn viết chính xác hoặc sự vật đúng tiêu chuẩn, thời xưa cũng dùng làm dấu cần chú ý hoặc bỏ đi.)。(鉤兒)鉤形符號,一般用來標志內容正確的文字、算式或合格的事物,舊時也用做勾乙或刪除的符號。4. móc; khều。使用鉤子搭、掛或探取。把掉在井裡頭的東西鉤上來。móc vật rơi dưới giếng lên.雜技演員用腳鉤住繩索倒掛在空中。diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.5. tìm tòi; học hỏi。探求。6. đan; móc。用帶鉤的針編織。鉤一個針線包。đan một cái túi bằng sợi.7. vắt sổ; viền。縫紉方法,用針粗縫。鉤貼邊viền mép8. câu (biểu thị số 9)。說數字時用來代表9。9. họ Câu。姓。Từ ghép:鉤沉 ; 鉤秤 ; 鉤尺 ; 鉤蟲 ; 鉤稽 ; 鉤心鬥角 ; 鉤玄 ; 鉤針 ; 鉤子