Định nghĩa - Khái niệm
đắt tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đắt trong tiếng Hoa và cách phát âm đắt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đắt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
高價; 高昂 ; 昂貴 《高出一般的價格。》
giá cả rất đắt
價格高昂
貴 《價格高; 價值大(跟"賤"相對)。》
lụa đắt hơn vải sợi.
綢緞比棉布貴。 絕好; 絕倫; 絕品; 絕妙。
dùng chữ này đắt thật.
這個字用得絕妙。 興隆; 興旺。《 興盛>
cửa hàng đắt khách.
生意興隆。
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đắt trong tiếng Đài Loan
高價; 高昂 ; 昂貴 《高出一般的價格。》giá cả rất đắt價格高昂貴 《價格高; 價值大(跟"賤"相對)。》lụa đắt hơn vải sợi. 綢緞比棉布貴。 絕好; 絕倫; 絕品; 絕妙。dùng chữ này đắt thật. 這個字用得絕妙。 興隆; 興旺。《 興盛>cửa hàng đắt khách. 生意興隆。
Đây là cách dùng đắt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đắt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.