Casablanca tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

Casablanca tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm Casablanca tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Casablanca tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm Casablanca tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm Casablanca tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

卡薩布蘭卡 《摩洛哥西部瀕臨大西洋岸一城市, 位於坦格爾西南偏南。由葡萄牙人於16世紀建立, 1907年後成為法國在非洲的勢力中心。現為摩洛哥最大城市。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Casablanca trong tiếng Đài Loan

卡薩布蘭卡 《摩洛哥西部瀕臨大西洋岸一城市, 位於坦格爾西南偏南。由葡萄牙人於16世紀建立, 1907年後成為法國在非洲的勢力中心。現為摩洛哥最大城市。》

Đây là cách dùng Casablanca tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Casablanca tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 卡薩布蘭卡 《摩洛哥西部瀕臨大西洋岸一城市, 位於坦格爾西南偏南。由葡萄牙人於16世紀建立, 1907年後成為法國在非洲的勢力中心。現為摩洛哥最大城市。》