buồn bã tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

buồn bã tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm buồn bã tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ buồn bã tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm buồn bã tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm buồn bã tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
哀愁; 愁腸; 苦悶; 憂悶; 愁悶; 煩悶; 感傷。
哀怨 《因委屈而悲傷怨恨。》
髮蔫 《表現出精神不振。》
mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
他這兩天有點髮蔫, 不像往日愛說愛笑。 晦暗 《昏暗; 暗淡。》
tâm trạng buồn bã
心情晦暗。
沒精打寀; 無精打寀; 打蔫兒 《形容不高興, 不振作。也說沒精打寀。》
anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
他沒精打寀地坐在地下, 低著頭, 不吱聲。
anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
他無精打寀地坐在地下, 低著頭, 不吱聲。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của buồn bã trong tiếng Đài Loan

哀愁; 愁腸; 苦悶; 憂悶; 愁悶; 煩悶; 感傷。哀怨 《因委屈而悲傷怨恨。》髮蔫 《表現出精神不振。》mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày. 他這兩天有點髮蔫, 不像往日愛說愛笑。 晦暗 《昏暗; 暗淡。》tâm trạng buồn bã心情晦暗。沒精打寀; 無精打寀; 打蔫兒 《形容不高興, 不振作。也說沒精打寀。》anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời. 他沒精打寀地坐在地下, 低著頭, 不吱聲。anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời. 他無精打寀地坐在地下, 低著頭, 不吱聲。

Đây là cách dùng buồn bã tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ buồn bã tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 哀愁; 愁腸; 苦悶; 憂悶; 愁悶; 煩悶; 感傷。哀怨 《因委屈而悲傷怨恨。》髮蔫 《表現出精神不振。》mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày. 他這兩天有點髮蔫, 不像往日愛說愛笑。 晦暗 《昏暗; 暗淡。》tâm trạng buồn bã心情晦暗。沒精打寀; 無精打寀; 打蔫兒 《形容不高興, 不振作。也說沒精打寀。》anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời. 他沒精打寀地坐在地下, 低著頭, 不吱聲。anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời. 他無精打寀地坐在地下, 低著頭, 不吱聲。