báu vật tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

báu vật tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm báu vật tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ báu vật tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm báu vật tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm báu vật tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
寶; 寶物 《珍貴的東西。》
lương thực là báu vật quý nhất trong số các loại báu vật.
糧食是寶中之寶。
báu vật vô giá
無價之寶。
拱壁 《大壁, 泛指珍寶。》
đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật.
這些藏書對於他來說不啻拱壁。 瑰寶 《特彆珍貴的東西。》
bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
敦煌壁畫是中國古代藝術中的瑰寶。 國寶 《比喻對國家有特殊貢獻的人。》
những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta.
這些老藝術家都是我們的國寶。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của báu vật trong tiếng Đài Loan

寶; 寶物 《珍貴的東西。》lương thực là báu vật quý nhất trong số các loại báu vật. 糧食是寶中之寶。báu vật vô giá無價之寶。拱壁 《大壁, 泛指珍寶。》đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật. 這些藏書對於他來說不啻拱壁。 瑰寶 《特彆珍貴的東西。》bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại. 敦煌壁畫是中國古代藝術中的瑰寶。 國寶 《比喻對國家有特殊貢獻的人。》những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta. 這些老藝術家都是我們的國寶。

Đây là cách dùng báu vật tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ báu vật tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 寶; 寶物 《珍貴的東西。》lương thực là báu vật quý nhất trong số các loại báu vật. 糧食是寶中之寶。báu vật vô giá無價之寶。拱壁 《大壁, 泛指珍寶。》đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật. 這些藏書對於他來說不啻拱壁。 瑰寶 《特彆珍貴的東西。》bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại. 敦煌壁畫是中國古代藝術中的瑰寶。 國寶 《比喻對國家有特殊貢獻的人。》những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta. 這些老藝術家都是我們的國寶。