băn khoăn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

băn khoăn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm băn khoăn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ băn khoăn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm băn khoăn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm băn khoăn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不過意; 過不去; 過意不去 《心中不安(抱歉)。》
二乎 《心裡猶疑, 不能確定。》
bạn càng nói càng làm tôi băn khoăn.
你越說越把我弄二乎了。
顧忌 《恐怕對人或對事情不利而有顧慮。》
xua tan nỗi băn khoăn
打消顧慮。
顧慮 《恐怕對自己、對人或對事情不利而不敢照自己本意說話或行動。》
掛礙 《牽掛; 牽掣。》
việc nhà đã có tôi lo rồi, anh không phải băn khoăn.
家裡的事有我照顧呢, 你不用掛慮。
掛慮; 掛心 《牽掛在心上; 掛念。》
回腸 《形容內心焦慮, 好像腸子在旋轉。》
跼促 《拘謹慎不自然。》
旁皇; 徨徨; 彷徨 《走來走去, 猶疑不決, 不知往哪個方向去。》
逡巡 《有所顧慮而徘徊或不敢前進。》
徒倚 《 徘徊。》
焦慮不安。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của băn khoăn trong tiếng Đài Loan

不過意; 過不去; 過意不去 《心中不安(抱歉)。》二乎 《心裡猶疑, 不能確定。》bạn càng nói càng làm tôi băn khoăn. 你越說越把我弄二乎了。顧忌 《恐怕對人或對事情不利而有顧慮。》xua tan nỗi băn khoăn打消顧慮。顧慮 《恐怕對自己、對人或對事情不利而不敢照自己本意說話或行動。》掛礙 《牽掛; 牽掣。》việc nhà đã có tôi lo rồi, anh không phải băn khoăn. 家裡的事有我照顧呢, 你不用掛慮。掛慮; 掛心 《牽掛在心上; 掛念。》回腸 《形容內心焦慮, 好像腸子在旋轉。》跼促 《拘謹慎不自然。》旁皇; 徨徨; 彷徨 《走來走去, 猶疑不決, 不知往哪個方向去。》逡巡 《有所顧慮而徘徊或不敢前進。》徒倚 《 徘徊。》焦慮不安。

Đây là cách dùng băn khoăn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ băn khoăn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不過意; 過不去; 過意不去 《心中不安(抱歉)。》二乎 《心裡猶疑, 不能確定。》bạn càng nói càng làm tôi băn khoăn. 你越說越把我弄二乎了。顧忌 《恐怕對人或對事情不利而有顧慮。》xua tan nỗi băn khoăn打消顧慮。顧慮 《恐怕對自己、對人或對事情不利而不敢照自己本意說話或行動。》掛礙 《牽掛; 牽掣。》việc nhà đã có tôi lo rồi, anh không phải băn khoăn. 家裡的事有我照顧呢, 你不用掛慮。掛慮; 掛心 《牽掛在心上; 掛念。》回腸 《形容內心焦慮, 好像腸子在旋轉。》跼促 《拘謹慎不自然。》旁皇; 徨徨; 彷徨 《走來走去, 猶疑不決, 不知往哪個方向去。》逡巡 《有所顧慮而徘徊或不敢前進。》徒倚 《 徘徊。》焦慮不安。