Định nghĩa - Khái niệm
bĩu môi tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bĩu môi trong tiếng Hoa và cách phát âm bĩu môi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bĩu môi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
繃臉 《(口>板著臉, 表示不高興. >
嘟 《(嘴)向前突出; 撅著。》
咕嘟 《(嘴)撅著; 鼓起。》
nó giận rồi, bĩu môi hồi lâu không nói câu nào.
他生氣了, 咕嘟著嘴半天不說話。
撇嘴 《下唇向前伸, 嘴角向下, 是表示輕視、不相信或不高興的一種動作。》
bĩu môi lắc đầu.
撇嘴搖頭。
骨嘟 《也作"骨篤"。(嘴)向前突出; 撅著。》
谷都 《鼓起; 撅起。表示不高興或生氣的樣子。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bĩu môi trong tiếng Đài Loan
繃臉 《(口>板著臉, 表示不高興. >嘟 《(嘴)向前突出; 撅著。》咕嘟 《(嘴)撅著; 鼓起。》nó giận rồi, bĩu môi hồi lâu không nói câu nào. 他生氣了, 咕嘟著嘴半天不說話。撇嘴 《下唇向前伸, 嘴角向下, 是表示輕視、不相信或不高興的一種動作。》bĩu môi lắc đầu. 撇嘴搖頭。骨嘟 《也作"骨篤"。(嘴)向前突出; 撅著。》谷都 《鼓起; 撅起。表示不高興或生氣的樣子。》
Đây là cách dùng bĩu môi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bĩu môi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.