bất luận tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bất luận tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bất luận tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bất luận tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bất luận tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bất luận tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
彆管 《跟"無論"相同。》
任; 管 《不管; 無論。》
đây là tài sản quốc gia, bất luận thế nào cũng không thể làm hư hại được.
這是國家財產, 管什麼也不能讓它受到損失。
đồ đạc để ở đây, bất luận thế nào cũng không mất được.
東西放在這裡, 任什麼也短不了。

無論 《連詞, 表示條件不同而結果不變。》
bất luận khi nào.
無論什麼時候。
不管 《連詞, 表示在任何條件或情況下結果都不會改變, 後邊常有"都、也"等副詞與它呼應。》
bất luận tốt xấu.
不管好歹。
不拘; 不論 《連詞, 表示條件或情況不同而結果不變, 後面往往有併列的詞語或表示任指的疑問代詞, 下文多用"都、總"等副詞跟它呼應。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bất luận trong tiếng Đài Loan

彆管 《跟"無論"相同。》任; 管 《不管; 無論。》đây là tài sản quốc gia, bất luận thế nào cũng không thể làm hư hại được. 這是國家財產, 管什麼也不能讓它受到損失。đồ đạc để ở đây, bất luận thế nào cũng không mất được. 東西放在這裡, 任什麼也短不了。連無論 《連詞, 表示條件不同而結果不變。》bất luận khi nào. 無論什麼時候。不管 《連詞, 表示在任何條件或情況下結果都不會改變, 後邊常有"都、也"等副詞與它呼應。》bất luận tốt xấu. 不管好歹。不拘; 不論 《連詞, 表示條件或情況不同而結果不變, 後面往往有併列的詞語或表示任指的疑問代詞, 下文多用"都、總"等副詞跟它呼應。》

Đây là cách dùng bất luận tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bất luận tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 彆管 《跟無論相同。》任; 管 《不管; 無論。》đây là tài sản quốc gia, bất luận thế nào cũng không thể làm hư hại được. 這是國家財產, 管什麼也不能讓它受到損失。đồ đạc để ở đây, bất luận thế nào cũng không mất được. 東西放在這裡, 任什麼也短不了。連無論 《連詞, 表示條件不同而結果不變。》bất luận khi nào. 無論什麼時候。不管 《連詞, 表示在任何條件或情況下結果都不會改變, 後邊常有都、也等副詞與它呼應。》bất luận tốt xấu. 不管好歹。不拘; 不論 《連詞, 表示條件或情況不同而結果不變, 後面往往有併列的詞語或表示任指的疑問代詞, 下文多用都、總等副詞跟它呼應。》