bắt chẹt tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bắt chẹt tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bắt chẹt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bắt chẹt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bắt chẹt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bắt chẹt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
勒索 《用威脅手段向彆人要財物。》
拿捏 《刁難; 要挾。》
拿人 《刁難人; 要挾人。》
難為 《使人為難。》
《敲竹槓; 敲詐。》
trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
從前有些商人一聽顧客是外鄉口音, 往往就要敲一下子。 敲詐 《依仗勢力或用威脅、欺騙手段, 索取財物。》
要挾 《利用對方的弱點, 彊迫對方答應自己的要求。》
殺價 《壓低價格。指買主利用賣主急於出售的機會, 大幅度地壓低價格。》
敲竹槓 《利用彆人的弱點或借某種口實抬高價格或索取財物。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bắt chẹt trong tiếng Đài Loan

勒索 《用威脅手段向彆人要財物。》拿捏 《刁難; 要挾。》拿人 《刁難人; 要挾人。》難為 《使人為難。》敲 《敲竹槓; 敲詐。》trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt. 從前有些商人一聽顧客是外鄉口音, 往往就要敲一下子。 敲詐 《依仗勢力或用威脅、欺騙手段, 索取財物。》要挾 《利用對方的弱點, 彊迫對方答應自己的要求。》殺價 《壓低價格。指買主利用賣主急於出售的機會, 大幅度地壓低價格。》敲竹槓 《利用彆人的弱點或借某種口實抬高價格或索取財物。》

Đây là cách dùng bắt chẹt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bắt chẹt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 勒索 《用威脅手段向彆人要財物。》拿捏 《刁難; 要挾。》拿人 《刁難人; 要挾人。》難為 《使人為難。》敲 《敲竹槓; 敲詐。》trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt. 從前有些商人一聽顧客是外鄉口音, 往往就要敲一下子。 敲詐 《依仗勢力或用威脅、欺騙手段, 索取財物。》要挾 《利用對方的弱點, 彊迫對方答應自己的要求。》殺價 《壓低價格。指買主利用賣主急於出售的機會, 大幅度地壓低價格。》敲竹槓 《利用彆人的弱點或借某種口實抬高價格或索取財物。》