bằng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bằng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bằng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bằng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bằng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bằng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《抵得上。》
một mình anh ấy gặt lúa mạch bằng hai người.
割麥子他一個人能噹兩個人。 等於 《某數量跟另一數量相等。》
ba cộng hai bằng năm
三加二等於五。 合 《折合; 共計。》
một héc-ta bằng 15 mẫu Trung Quốc.
一公頃合十五市畝。
均; 均勻 《分布或分配在各部分的數量相同; 時間的間隔相等。》
rải bằng.
均攤。
《引進所憑借的工具、材料、方法等, 意思跟"用"相同。》
chứng minh bằng sự thực.
拿事實證明。
平坦 《沒有高低凹凸(多指地勢)。》
《執照; 政府所髮的憑證。》
bằng lái xe
車照。
giấy phép kinh doanh
牌照。
證書 《由機關、學校、糰體等髮的證明資格或權利等的文件。》
bằng tốt nghiệp
畢業證書。
相等 《 (數目、分量、程度等)彼此一樣。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bằng trong tiếng Đài Loan

噹 《抵得上。》một mình anh ấy gặt lúa mạch bằng hai người. 割麥子他一個人能噹兩個人。 等於 《某數量跟另一數量相等。》ba cộng hai bằng năm三加二等於五。 合 《折合; 共計。》một héc-ta bằng 15 mẫu Trung Quốc. 一公頃合十五市畝。均; 均勻 《分布或分配在各部分的數量相同; 時間的間隔相等。》rải bằng. 均攤。拿 《引進所憑借的工具、材料、方法等, 意思跟"用"相同。》chứng minh bằng sự thực. 拿事實證明。平坦 《沒有高低凹凸(多指地勢)。》照 《執照; 政府所髮的憑證。》bằng lái xe車照。giấy phép kinh doanh牌照。證書 《由機關、學校、糰體等髮的證明資格或權利等的文件。》bằng tốt nghiệp畢業證書。相等 《 (數目、分量、程度等)彼此一樣。》

Đây là cách dùng bằng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bằng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 噹 《抵得上。》một mình anh ấy gặt lúa mạch bằng hai người. 割麥子他一個人能噹兩個人。 等於 《某數量跟另一數量相等。》ba cộng hai bằng năm三加二等於五。 合 《折合; 共計。》một héc-ta bằng 15 mẫu Trung Quốc. 一公頃合十五市畝。均; 均勻 《分布或分配在各部分的數量相同; 時間的間隔相等。》rải bằng. 均攤。拿 《引進所憑借的工具、材料、方法等, 意思跟用相同。》chứng minh bằng sự thực. 拿事實證明。平坦 《沒有高低凹凸(多指地勢)。》照 《執照; 政府所髮的憑證。》bằng lái xe車照。giấy phép kinh doanh牌照。證書 《由機關、學校、糰體等髮的證明資格或權利等的文件。》bằng tốt nghiệp畢業證書。相等 《 (數目、分量、程度等)彼此一樣。》