bỏ mặc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bỏ mặc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bỏ mặc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bỏ mặc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bỏ mặc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bỏ mặc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不管 《不顧, 不被相反的力量阻塞或阻止; 無視不利的結果。》
không thể bỏ mặc
不能不管
不了了之 《該辦的事情沒有辦完, 放在一邊不去管它, 就算完事。》
丟手 《放開不管。》
bỏ mặc không làm.
丟手不榦
放任 《聽其自然, 不加約束或榦涉。》
đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.
對錯誤的行為不能放任不管。
放羊 《比喻不加管理, 任其自由行動。》
甩手;  拋開 《扔下不管(多指事情、 工作)。》
bỏ mặc không làm。
甩手不榦。
置之不理 《放在一邊兒不理不睬。》
自流 《比喻在缺乏領導的情況下自由髮展。》
bỏ mặc cho tự do phát triển.
放任自流
bỏ mặc; mặc kệ.
聽其自流
放任自流 《放任:放縱, 聽憑。聽憑其自然髮展, 不過問, 不榦預。》
付之度外 《放在考慮之外, 形容不計安危、成敗的行為。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bỏ mặc trong tiếng Đài Loan

不管 《不顧, 不被相反的力量阻塞或阻止; 無視不利的結果。》không thể bỏ mặc不能不管不了了之 《該辦的事情沒有辦完, 放在一邊不去管它, 就算完事。》丟手 《放開不管。》bỏ mặc không làm. 丟手不榦放任 《聽其自然, 不加約束或榦涉。》đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý. 對錯誤的行為不能放任不管。放羊 《比喻不加管理, 任其自由行動。》甩手;  拋開 《扔下不管(多指事情、 工作)。》bỏ mặc không làm。甩手不榦。置之不理 《放在一邊兒不理不睬。》自流 《比喻在缺乏領導的情況下自由髮展。》bỏ mặc cho tự do phát triển. 放任自流bỏ mặc; mặc kệ. 聽其自流放任自流 《放任:放縱, 聽憑。聽憑其自然髮展, 不過問, 不榦預。》付之度外 《放在考慮之外, 形容不計安危、成敗的行為。》

Đây là cách dùng bỏ mặc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bỏ mặc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不管 《不顧, 不被相反的力量阻塞或阻止; 無視不利的結果。》không thể bỏ mặc不能不管不了了之 《該辦的事情沒有辦完, 放在一邊不去管它, 就算完事。》丟手 《放開不管。》bỏ mặc không làm. 丟手不榦放任 《聽其自然, 不加約束或榦涉。》đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý. 對錯誤的行為不能放任不管。放羊 《比喻不加管理, 任其自由行動。》甩手;  拋開 《扔下不管(多指事情、 工作)。》bỏ mặc không làm。甩手不榦。置之不理 《放在一邊兒不理不睬。》自流 《比喻在缺乏領導的情況下自由髮展。》bỏ mặc cho tự do phát triển. 放任自流bỏ mặc; mặc kệ. 聽其自流放任自流 《放任:放縱, 聽憑。聽憑其自然髮展, 不過問, 不榦預。》付之度外 《放在考慮之外, 形容不計安危、成敗的行為。》