bồi dưỡng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bồi dưỡng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bồi dưỡng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bồi dưỡng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bồi dưỡng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bồi dưỡng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
扶植; 補養 《扶助培植。》
bồi dưỡng lực lượng trẻ
扶植新生力量。
進修 《為了提高政治和業務水平而進一步學習(多指暫時離開職位, 葠加一定的學習組織)。》
哺育; 培養 《按照一定的目的長期地教育和訓練; 使成長。》
bồi dưỡng người kế tục sự nghiệp Cách Mạng vô sản.
培養無產階級革命事業的接班人。
陶冶 《燒制陶器和冶煉金屬。比喻給人的思想、性格以有益的影響。》
bồi dưỡng tâm lý.
陶冶情操
休養 《恢复併髮展國家或人民的經濟力量。》
bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân
休養民力。
栽培 《比喻培養、造就人才。》
cảm tạ sự bồi dưỡng của giáo viên.
感謝老師的栽培。
造就; 培育 《培養幼小的生物, 使它髮育成長。》
đào tạo nhân tài; bồi dưỡng nhân tài.
造就人才
滋養 《供給養分。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bồi dưỡng trong tiếng Đài Loan

扶植; 補養 《扶助培植。》bồi dưỡng lực lượng trẻ扶植新生力量。進修 《為了提高政治和業務水平而進一步學習(多指暫時離開職位, 葠加一定的學習組織)。》哺育; 培養 《按照一定的目的長期地教育和訓練; 使成長。》bồi dưỡng người kế tục sự nghiệp Cách Mạng vô sản. 培養無產階級革命事業的接班人。陶冶 《燒制陶器和冶煉金屬。比喻給人的思想、性格以有益的影響。》bồi dưỡng tâm lý. 陶冶情操休養 《恢复併髮展國家或人民的經濟力量。》bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân休養民力。栽培 《比喻培養、造就人才。》cảm tạ sự bồi dưỡng của giáo viên. 感謝老師的栽培。造就; 培育 《培養幼小的生物, 使它髮育成長。》đào tạo nhân tài; bồi dưỡng nhân tài. 造就人才滋養 《供給養分。》

Đây là cách dùng bồi dưỡng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bồi dưỡng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 扶植; 補養 《扶助培植。》bồi dưỡng lực lượng trẻ扶植新生力量。進修 《為了提高政治和業務水平而進一步學習(多指暫時離開職位, 葠加一定的學習組織)。》哺育; 培養 《按照一定的目的長期地教育和訓練; 使成長。》bồi dưỡng người kế tục sự nghiệp Cách Mạng vô sản. 培養無產階級革命事業的接班人。陶冶 《燒制陶器和冶煉金屬。比喻給人的思想、性格以有益的影響。》bồi dưỡng tâm lý. 陶冶情操休養 《恢复併髮展國家或人民的經濟力量。》bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân休養民力。栽培 《比喻培養、造就人才。》cảm tạ sự bồi dưỡng của giáo viên. 感謝老師的栽培。造就; 培育 《培養幼小的生物, 使它髮育成長。》đào tạo nhân tài; bồi dưỡng nhân tài. 造就人才滋養 《供給養分。》