bờ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bờ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bờ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bờ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bờ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bờ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《江、河、湖、海等水邊的陸地。》
bờ sông
江岸
hai bên bờ, liễu xanh biếc
兩岸 綠柳成廕
《(幫兒)物體兩旁或週圍的部分。》

《水邊; 岸。》
邊 ; 緣 《(兒)邊緣。》
bờ biển
海邊
《水邊; 近水的地方。》
bờ biển
海濱
《為便於灌溉而築的小土堤。》
đào ao đắp bờ
築垱挖塘
地界 《兩塊土地之間的界線。》
phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
去掉田塍地界, 增加耕地面積。
埂 ; 埂兒; 埂子《田地裡稍稍高起的分界線, 像狹窄的小路。》
bờ ruộng
田埂兒。
bờ đất
地埂子
《靠邊的或分界的地方。》
bờ cõi.
邊際。
cuộc sống là biển lớn vô bờ
生活是一望無際的大海。
坎子 《地面高起的地方。》
《指 矮牆、田埂、堤防等。》
bờ sông.
河埒。
《(江、湖、道路等)旁邊; 附近。》
bờ hồ.
湖畔。
《比喻所接近的某種邊際。》
bên bờ vực tử vong
死亡線。
bên bờ đói khát
饑餓線。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bờ trong tiếng Đài Loan

岸 《江、河、湖、海等水邊的陸地。》bờ sông江岸hai bên bờ, liễu xanh biếc兩岸 綠柳成廕幫 《(幫兒)物體兩旁或週圍的部分。》書陂 《水邊; 岸。》邊 ; 緣 《(兒)邊緣。》bờ biển海邊濱 《水邊; 近水的地方。》bờ biển海濱垱 《為便於灌溉而築的小土堤。》đào ao đắp bờ築垱挖塘地界 《兩塊土地之間的界線。》phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt. 去掉田塍地界, 增加耕地面積。埂 ; 埂兒; 埂子《田地裡稍稍高起的分界線, 像狹窄的小路。》bờ ruộng田埂兒。bờ đất地埂子際 《靠邊的或分界的地方。》bờ cõi. 邊際。cuộc sống là biển lớn vô bờ生活是一望無際的大海。坎子 《地面高起的地方。》埒 《指 矮牆、田埂、堤防等。》bờ sông. 河埒。畔 《(江、湖、道路等)旁邊; 附近。》bờ hồ. 湖畔。線 《比喻所接近的某種邊際。》bên bờ vực tử vong死亡線。bên bờ đói khát饑餓線。

Đây là cách dùng bờ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bờ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 岸 《江、河、湖、海等水邊的陸地。》bờ sông江岸hai bên bờ, liễu xanh biếc兩岸 綠柳成廕幫 《(幫兒)物體兩旁或週圍的部分。》書陂 《水邊; 岸。》邊 ; 緣 《(兒)邊緣。》bờ biển海邊濱 《水邊; 近水的地方。》bờ biển海濱垱 《為便於灌溉而築的小土堤。》đào ao đắp bờ築垱挖塘地界 《兩塊土地之間的界線。》phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt. 去掉田塍地界, 增加耕地面積。埂 ; 埂兒; 埂子《田地裡稍稍高起的分界線, 像狹窄的小路。》bờ ruộng田埂兒。bờ đất地埂子際 《靠邊的或分界的地方。》bờ cõi. 邊際。cuộc sống là biển lớn vô bờ生活是一望無際的大海。坎子 《地面高起的地方。》埒 《指 矮牆、田埂、堤防等。》bờ sông. 河埒。畔 《(江、湖、道路等)旁邊; 附近。》bờ hồ. 湖畔。線 《比喻所接近的某種邊際。》bên bờ vực tử vong死亡線。bên bờ đói khát饑餓線。