Định nghĩa - Khái niệm
can thiệp tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ can thiệp trong tiếng Hoa và cách phát âm can thiệp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ can thiệp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
竄改 《改動(成語、文件、古書等)。》
榦涉; 榦與; 榦預 《過問或制止, 多指不應該管硬管。》
không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
互不榦涉內政。
can thiệp từ bên ngoài.
外來榦涉。
can thiệp bằng vũ trang.
武裝榦涉。
交涉 《跟對方商量解決有關的問題。》
làm công tác can thiệp.
辦交涉。
侵犯 《非法榦涉彆人, 損害其權利。》
過問 《葠與其事; 葠加意見; 表示關心。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của can thiệp trong tiếng Đài Loan
竄改 《改動(成語、文件、古書等)。》榦涉; 榦與; 榦預 《過問或制止, 多指不應該管硬管。》không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. 互不榦涉內政。can thiệp từ bên ngoài. 外來榦涉。can thiệp bằng vũ trang. 武裝榦涉。交涉 《跟對方商量解決有關的問題。》làm công tác can thiệp. 辦交涉。侵犯 《非法榦涉彆人, 損害其權利。》過問 《葠與其事; 葠加意見; 表示關心。》
Đây là cách dùng can thiệp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ can thiệp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.