cao thấp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cao thấp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cao thấp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cao thấp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cao thấp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cao thấp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
雌雄 《比喻勝負、高下。》
大小 《輩分的高低。》
短長 《人的個子的矮或高。》
高低; 高下《優劣(用於比較雙方的水平)。》
khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
朗誦時, 聲音的高低要掌握好。
trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
兩個人的技術水平差不多, 很難分出高低。
kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
兩個人的技術難分高下。
上下 《(程度)高低; 好壞; 優劣。》
軒輊; 輊 《車前高後低叫軒, 前低後高叫輊, 比喻高低優劣。》
không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
不分軒輊。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cao thấp trong tiếng Đài Loan

雌雄 《比喻勝負、高下。》大小 《輩分的高低。》短長 《人的個子的矮或高。》高低; 高下《優劣(用於比較雙方的水平)。》khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững. 朗誦時, 聲音的高低要掌握好。trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp. 兩個人的技術水平差不多, 很難分出高低。kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp. 兩個人的技術難分高下。上下 《(程度)高低; 好壞; 優劣。》軒輊; 輊 《車前高後低叫軒, 前低後高叫輊, 比喻高低優劣。》không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua. 不分軒輊。

Đây là cách dùng cao thấp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cao thấp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 雌雄 《比喻勝負、高下。》大小 《輩分的高低。》短長 《人的個子的矮或高。》高低; 高下《優劣(用於比較雙方的水平)。》khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững. 朗誦時, 聲音的高低要掌握好。trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp. 兩個人的技術水平差不多, 很難分出高低。kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp. 兩個人的技術難分高下。上下 《(程度)高低; 好壞; 優劣。》軒輊; 輊 《車前高後低叫軒, 前低後高叫輊, 比喻高低優劣。》không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua. 不分軒輊。