chiêu đãi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chiêu đãi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chiêu đãi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chiêu đãi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chiêu đãi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chiêu đãi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
打擾 《婉辭, 指受招待。》
待; 待承; 接待; 款待; 款; 看待; 招待 《對賓客或顧客表示歡迎併給以應有的待遇。》
chiêu đãi khách khứa.
款客。
chiêu đãi niềm nở.
盛情款待。
chiêu đãi khách
招待客人。
buổi họp báo; tiệc chiêu đãi các nhà báo
記者招待會。
公請 《聯合宴請。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chiêu đãi trong tiếng Đài Loan

打擾 《婉辭, 指受招待。》待; 待承; 接待; 款待; 款; 看待; 招待 《對賓客或顧客表示歡迎併給以應有的待遇。》chiêu đãi khách khứa. 款客。chiêu đãi niềm nở. 盛情款待。chiêu đãi khách招待客人。buổi họp báo; tiệc chiêu đãi các nhà báo記者招待會。公請 《聯合宴請。》

Đây là cách dùng chiêu đãi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chiêu đãi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 打擾 《婉辭, 指受招待。》待; 待承; 接待; 款待; 款; 看待; 招待 《對賓客或顧客表示歡迎併給以應有的待遇。》chiêu đãi khách khứa. 款客。chiêu đãi niềm nở. 盛情款待。chiêu đãi khách招待客人。buổi họp báo; tiệc chiêu đãi các nhà báo記者招待會。公請 《聯合宴請。》