chăm chú tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chăm chú tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chăm chú tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chăm chú tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chăm chú tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chăm chú tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《仔細(看或聽)。》
chăm chú nhìn
諦視。
nghe chăm chú
諦聽。
集注 《(精神、眼光等)集中。》
ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
代表們的眼光都集注在大會主席台上。 精心 《特彆用心; 專心用力。》
聚精會神 《集中精神。》
học sinh chăm chú nghe thầy giáo giảng bài.
同學們聚精會神地聽老師講解。 凝 《注意力集中。》
suy nghĩ chăm chú.
凝思。
nhìn chăm chú.
凝視。
凝眸 《目不轉睛地(看)。》
chăm chú ngóng nhìn.
凝眸遠望。
《(意念)集中在一點。》
hướng vào; chăm chú vào
屬意。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chăm chú trong tiếng Đài Loan

諦 《仔細(看或聽)。》chăm chú nhìn諦視。nghe chăm chú諦聽。集注 《(精神、眼光等)集中。》ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội. 代表們的眼光都集注在大會主席台上。 精心 《特彆用心; 專心用力。》聚精會神 《集中精神。》học sinh chăm chú nghe thầy giáo giảng bài. 同學們聚精會神地聽老師講解。 凝 《注意力集中。》suy nghĩ chăm chú. 凝思。nhìn chăm chú. 凝視。凝眸 《目不轉睛地(看)。》chăm chú ngóng nhìn. 凝眸遠望。屬 《(意念)集中在一點。》hướng vào; chăm chú vào屬意。

Đây là cách dùng chăm chú tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chăm chú tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 諦 《仔細(看或聽)。》chăm chú nhìn諦視。nghe chăm chú諦聽。集注 《(精神、眼光等)集中。》ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội. 代表們的眼光都集注在大會主席台上。 精心 《特彆用心; 專心用力。》聚精會神 《集中精神。》học sinh chăm chú nghe thầy giáo giảng bài. 同學們聚精會神地聽老師講解。 凝 《注意力集中。》suy nghĩ chăm chú. 凝思。nhìn chăm chú. 凝視。凝眸 《目不轉睛地(看)。》chăm chú ngóng nhìn. 凝眸遠望。屬 《(意念)集中在一點。》hướng vào; chăm chú vào屬意。