chạm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chạm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chạm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chạm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chạm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chạm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
版刻 《文字或圖畫的木板雕刻。》

鐫; 勒 《雕刻。》
《在竹木、玉石、金屬等上面刻畫。》
chạm hoa; trổ hoa
雕花。
《在塼石上鑿; 在金銀上刻。》
chạm hoa
鏨花。
chạm vàng
鏨金。
琢石 《用一尖頭工具(如鶴嘴耡)來修琢石頭的行為或過程。》
衝撞 《衝犯。》
tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
我很後悔不該失言衝撞她。 觸; 觸動 《接觸; 碰; 撞。》
《運動著的物體跟彆的物體突然接觸。》
沾手 《用手接觸。》
bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.
雪花一沾手就化了。
招惹 《(用言語、行動)觸動; 逗引(多用於否定式)。》
《接觸; 挨上。》
trên không chạm trời, dưới không chạm đất.
上不著天, 下不著地。
竹刻 《在竹制的器物上雕刻文字圖畫的藝術。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chạm trong tiếng Đài Loan

版刻 《文字或圖畫的木板雕刻。》書鐫; 勒 《雕刻。》雕 《在竹木、玉石、金屬等上面刻畫。》chạm hoa; trổ hoa雕花。鏨 《在塼石上鑿; 在金銀上刻。》chạm hoa鏨花。chạm vàng鏨金。琢石 《用一尖頭工具(如鶴嘴耡)來修琢石頭的行為或過程。》衝撞 《衝犯。》tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy. 我很後悔不該失言衝撞她。 觸; 觸動 《接觸; 碰; 撞。》碰 《運動著的物體跟彆的物體突然接觸。》沾手 《用手接觸。》bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay. 雪花一沾手就化了。招惹 《(用言語、行動)觸動; 逗引(多用於否定式)。》著 《接觸; 挨上。》trên không chạm trời, dưới không chạm đất. 上不著天, 下不著地。竹刻 《在竹制的器物上雕刻文字圖畫的藝術。》

Đây là cách dùng chạm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chạm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 版刻 《文字或圖畫的木板雕刻。》書鐫; 勒 《雕刻。》雕 《在竹木、玉石、金屬等上面刻畫。》chạm hoa; trổ hoa雕花。鏨 《在塼石上鑿; 在金銀上刻。》chạm hoa鏨花。chạm vàng鏨金。琢石 《用一尖頭工具(如鶴嘴耡)來修琢石頭的行為或過程。》衝撞 《衝犯。》tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy. 我很後悔不該失言衝撞她。 觸; 觸動 《接觸; 碰; 撞。》碰 《運動著的物體跟彆的物體突然接觸。》沾手 《用手接觸。》bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay. 雪花一沾手就化了。招惹 《(用言語、行動)觸動; 逗引(多用於否定式)。》著 《接觸; 挨上。》trên không chạm trời, dưới không chạm đất. 上不著天, 下不著地。竹刻 《在竹制的器物上雕刻文字圖畫的藝術。》