chắc chắn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chắc chắn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chắc chắn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chắc chắn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chắc chắn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chắc chắn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
把牢 《 堅實可靠。》
anh ta làm việc chắc chắn lắm.
他辦事很把穩。
không chắc chắn
沒有把握。
把握; 八成 《 成功的可靠性。》
百髮百中 《楚有養由基者, 善射; 去楊葉百步而射之, 百髮百中。比喻做事有充分把握, 決不落空。》
保管 《指有把握; 擔保(著重於保證做到)。》
chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được
只要肯努力, 保管你能學會。
必; 必然; 必定; 定然 《表示意志的堅決; 確定會這樣做。》
kiên trì vài năm, chắc chắn sẽ có ích
堅持數年, 必有好處。
不刊之論 《比喻不能改動或不可磨滅的言論(刊:古代指削除刻錯了的字, 不刊是說不可更改)。》
持重 《謹慎; 穩重; 不浮躁。》

瓷實 《結實; 扎實。》
sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.
打夯以後, 地基就瓷實了。 粗實
;
敦實 《粗大結實。》
chân bàn này rất chắc chắn.
這張桌子的腿很粗實。 定局 《確定不移的形勢。》
堅不可摧 《非常堅固, 摧燬不了。》
決計 《表示肯定的判斷。》
làm như vầy chắc chắn không sai.
這樣辦決計沒錯兒。
牢靠 ; 牢穩; 拿手 《穩妥可靠。》
làm việc chắc chắn lắm.
辦事牢靠。
cửa sắt chắc chắn.
的鐵門。
立定 ; 牢實 《牢固地確定。》
chủ ý chắc chắn.
立定主意。
落實 《(計劃、措施等)通過週密的研究, 達到具體明確、切實可行。》
kế hoạch sản xuất phải vạch ra một cách đầy đủ chắc chắn.
生產計劃要訂得落實。
想必 《副詞, 表示偏於肯定的推斷。》
確乎 ; 的確 ; 一定; 準定 ; 確切 ; 確實 ; 肯定 《(副)表示堅決或確定; 必定。》
trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
經過試驗, 這辦法確乎有效。
bảo đảm chắc chắn.
確切的保證。
實在 《(工作、活兒)扎實; 地道; 不馬虎。》
算數 《(算數兒)承認有效力。》
鐵板釘釘 《比喻事情已定, 不能變更。》
妥靠 《妥噹可靠。》
làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
這樣辦不夠妥實, 得另想辦法。 硬邦邦 《(硬邦邦的)形容堅硬結實。》
扎實 ; 結實 ; 妥實 ; 妥噹。《(工作、學問等)實在; 塌實。》
cơ sở của trí thức và kỹ thuật chắc chắn.
功底扎實
làm việc chắc chắn
榦活兒扎實
住 ; 準 ; 一定 ; 無疑; 牢固 ; 穩噹; 準保 ; 百分之百 ; 全部; 十足《表示可以肯定或保證。》
chắc chắn là nó không đến.
他準保不會來。
tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.
我準定去, 你就放心好了。
khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
辦事心裡要有個準稿子才行。
rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
他到底來不來, 還沒有準兒。
準兒; 準譜兒 ; 準稿子 《確定的主意、方式、規律等(大多用在"有、沒有"後面)。》
把穩; 安穩 ; 平穩 ; 穩噹; 可靠 《安穩而鞏固。》
敢保 《有把握不出錯, 管保。》

必然 《哲學上指不以人的意志為轉移的客觀髮展規律。》
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chắc chắn trong tiếng Đài Loan

把牢 《 堅實可靠。》anh ta làm việc chắc chắn lắm. 他辦事很把穩。không chắc chắn沒有把握。把握; 八成 《 成功的可靠性。》百髮百中 《楚有養由基者, 善射; 去楊葉百步而射之, 百髮百中。比喻做事有充分把握, 決不落空。》保管 《指有把握; 擔保(著重於保證做到)。》chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được只要肯努力, 保管你能學會。必; 必然; 必定; 定然 《表示意志的堅決; 確定會這樣做。》kiên trì vài năm, chắc chắn sẽ có ích堅持數年, 必有好處。不刊之論 《比喻不能改動或不可磨滅的言論(刊:古代指削除刻錯了的字, 不刊是說不可更改)。》持重 《謹慎; 穩重; 不浮躁。》方瓷實 《結實; 扎實。》sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn. 打夯以後, 地基就瓷實了。 粗實;敦實 《粗大結實。》chân bàn này rất chắc chắn. 這張桌子的腿很粗實。 定局 《確定不移的形勢。》堅不可摧 《非常堅固, 摧燬不了。》決計 《表示肯定的判斷。》làm như vầy chắc chắn không sai. 這樣辦決計沒錯兒。牢靠 ; 牢穩; 拿手 《穩妥可靠。》làm việc chắc chắn lắm. 辦事牢靠。cửa sắt chắc chắn. 的鐵門。立定 ; 牢實 《牢固地確定。》chủ ý chắc chắn. 立定主意。落實 《(計劃、措施等)通過週密的研究, 達到具體明確、切實可行。》kế hoạch sản xuất phải vạch ra một cách đầy đủ chắc chắn. 生產計劃要訂得落實。想必 《副詞, 表示偏於肯定的推斷。》確乎 ; 的確 ; 一定; 準定 ; 確切 ; 確實 ; 肯定 《(副)表示堅決或確定; 必定。》trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả. 經過試驗, 這辦法確乎有效。bảo đảm chắc chắn. 確切的保證。實在 《(工作、活兒)扎實; 地道; 不馬虎。》算數 《(算數兒)承認有效力。》鐵板釘釘 《比喻事情已定, 不能變更。》妥靠 《妥噹可靠。》làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi. 這樣辦不夠妥實, 得另想辦法。 硬邦邦 《(硬邦邦的)形容堅硬結實。》扎實 ; 結實 ; 妥實 ; 妥噹。《(工作、學問等)實在; 塌實。》cơ sở của trí thức và kỹ thuật chắc chắn. 功底扎實làm việc chắc chắn榦活兒扎實住 ; 準 ; 一定 ; 無疑; 牢固 ; 穩噹; 準保 ; 百分之百 ; 全部; 十足《表示可以肯定或保證。》chắc chắn là nó không đến. 他準保不會來。tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé. 我準定去, 你就放心好了。khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi. 辦事心裡要有個準稿子才行。rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn. 他到底來不來, 還沒有準兒。準兒; 準譜兒 ; 準稿子 《確定的主意、方式、規律等(大多用在"有、沒有"後面)。》把穩; 安穩 ; 平穩 ; 穩噹; 可靠 《安穩而鞏固。》敢保 《有把握不出錯, 管保。》名必然 《哲學上指不以人的意志為轉移的客觀髮展規律。》《/TABLE>

Đây là cách dùng chắc chắn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chắc chắn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把牢 《 堅實可靠。》anh ta làm việc chắc chắn lắm. 他辦事很把穩。không chắc chắn沒有把握。把握; 八成 《 成功的可靠性。》百髮百中 《楚有養由基者, 善射; 去楊葉百步而射之, 百髮百中。比喻做事有充分把握, 決不落空。》保管 《指有把握; 擔保(著重於保證做到)。》chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được只要肯努力, 保管你能學會。必; 必然; 必定; 定然 《表示意志的堅決; 確定會這樣做。》kiên trì vài năm, chắc chắn sẽ có ích堅持數年, 必有好處。不刊之論 《比喻不能改動或不可磨滅的言論(刊:古代指削除刻錯了的字, 不刊是說不可更改)。》持重 《謹慎; 穩重; 不浮躁。》方瓷實 《結實; 扎實。》sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn. 打夯以後, 地基就瓷實了。 粗實;敦實 《粗大結實。》chân bàn này rất chắc chắn. 這張桌子的腿很粗實。 定局 《確定不移的形勢。》堅不可摧 《非常堅固, 摧燬不了。》決計 《表示肯定的判斷。》làm như vầy chắc chắn không sai. 這樣辦決計沒錯兒。牢靠 ; 牢穩; 拿手 《穩妥可靠。》làm việc chắc chắn lắm. 辦事牢靠。cửa sắt chắc chắn. 的鐵門。立定 ; 牢實 《牢固地確定。》chủ ý chắc chắn. 立定主意。落實 《(計劃、措施等)通過週密的研究, 達到具體明確、切實可行。》kế hoạch sản xuất phải vạch ra một cách đầy đủ chắc chắn. 生產計劃要訂得落實。想必 《副詞, 表示偏於肯定的推斷。》確乎 ; 的確 ; 一定; 準定 ; 確切 ; 確實 ; 肯定 《(副)表示堅決或確定; 必定。》trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả. 經過試驗, 這辦法確乎有效。bảo đảm chắc chắn. 確切的保證。實在 《(工作、活兒)扎實; 地道; 不馬虎。》算數 《(算數兒)承認有效力。》鐵板釘釘 《比喻事情已定, 不能變更。》妥靠 《妥噹可靠。》làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi. 這樣辦不夠妥實, 得另想辦法。 硬邦邦 《(硬邦邦的)形容堅硬結實。》扎實 ; 結實 ; 妥實 ; 妥噹。《(工作、學問等)實在; 塌實。》cơ sở của trí thức và kỹ thuật chắc chắn. 功底扎實làm việc chắc chắn榦活兒扎實住 ; 準 ; 一定 ; 無疑; 牢固 ; 穩噹; 準保 ; 百分之百 ; 全部; 十足《表示可以肯定或保證。》chắc chắn là nó không đến. 他準保不會來。tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé. 我準定去, 你就放心好了。khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi. 辦事心裡要有個準稿子才行。rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn. 他到底來不來, 還沒有準兒。準兒; 準譜兒 ; 準稿子 《確定的主意、方式、規律等(大多用在有、沒有後面)。》把穩; 安穩 ; 平穩 ; 穩噹; 可靠 《安穩而鞏固。》敢保 《有把握不出錯, 管保。》名必然 《哲學上指不以人的意志為轉移的客觀髮展規律。》《/TABLE>