chỉ có tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chỉ có tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chỉ có tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chỉ có tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chỉ có tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chỉ có tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不過 《指明範圍, 含有往小處說的意味; 僅僅。》
tất cả chỉ có năm sáu người thôi
一共不過五六個人。
除非; 除去 《表示唯一的條件, 相噹於"只有", 常跟"才、否則、不然"等合用。》
chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
除非修個水庫, 才能更好地解決灌溉問題。 剛 《副詞, 表示勉彊達到某種程度; 僅僅。》
sáng sớm lên đường trời còn rất tối, chỉ có thể thấy ba lô của người đi trước.
清早出髮的時候天還很黑, 剛能看出前面的人的背包。 惟有; 只; 只有; 止; 徒然 《表示必需的條件(下文常用"才"或"方"呼應)。》
chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
只有同心協力, 才能把事情辦好。
trong nhà chỉ có một mình tôi.
家裡只我一個人。
mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng
大家都願意, 惟有他不願意。
chỉ có nhà này; chỉ một nhà này
止此一家。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chỉ có trong tiếng Đài Loan

不過 《指明範圍, 含有往小處說的意味; 僅僅。》tất cả chỉ có năm sáu người thôi一共不過五六個人。除非; 除去 《表示唯一的條件, 相噹於"只有", 常跟"才、否則、不然"等合用。》chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu. 除非修個水庫, 才能更好地解決灌溉問題。 剛 《副詞, 表示勉彊達到某種程度; 僅僅。》sáng sớm lên đường trời còn rất tối, chỉ có thể thấy ba lô của người đi trước. 清早出髮的時候天還很黑, 剛能看出前面的人的背包。 惟有; 只; 只有; 止; 徒然 《表示必需的條件(下文常用"才"或"方"呼應)。》chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc. 只有同心協力, 才能把事情辦好。trong nhà chỉ có một mình tôi. 家裡只我一個人。mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng大家都願意, 惟有他不願意。chỉ có nhà này; chỉ một nhà này止此一家。

Đây là cách dùng chỉ có tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chỉ có tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不過 《指明範圍, 含有往小處說的意味; 僅僅。》tất cả chỉ có năm sáu người thôi一共不過五六個人。除非; 除去 《表示唯一的條件, 相噹於只有, 常跟才、否則、不然等合用。》chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu. 除非修個水庫, 才能更好地解決灌溉問題。 剛 《副詞, 表示勉彊達到某種程度; 僅僅。》sáng sớm lên đường trời còn rất tối, chỉ có thể thấy ba lô của người đi trước. 清早出髮的時候天還很黑, 剛能看出前面的人的背包。 惟有; 只; 只有; 止; 徒然 《表示必需的條件(下文常用才或方呼應)。》chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc. 只有同心協力, 才能把事情辦好。trong nhà chỉ có một mình tôi. 家裡只我一個人。mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng大家都願意, 惟有他不願意。chỉ có nhà này; chỉ một nhà này止此一家。