chứa tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chứa tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chứa tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chứa tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chứa tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chứa tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
包含 《容納在裡邊, 總括在一起。側重指裡邊含有, 著眼於內部關系, 常是抽象事物。》
包羅 《包括(指大範圍)。》
儲備 《(物資)儲存起來準備必要時應用。》
《表示容下。》
căn nhà này nhỏ, người đông ngồi chứa không đủ.
這個屋子小, 人多了坐不開。
包容; 盛; 含; 容納 《在固定的空間或範圍內接受(人或事物)。》
nhà này nhỏ, không chứa được nhiều thứ như thế này đâu.
這間屋子小, 盛不了這麼多東西。
quảng trường này có thể chứa mười vạn người.
這個廣場可以容納十萬人。
xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
修建了一個可以容納上千床位的療養院。 蓄積 《積聚儲存。》
hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
水庫可以蓄積雨水。 蘊 《事理深奧的地方。》
窩; 窩兒 《窩藏。》
妓院 (nhà chứa) 《舊社會妓女賣淫的地方。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chứa trong tiếng Đài Loan

包含 《容納在裡邊, 總括在一起。側重指裡邊含有, 著眼於內部關系, 常是抽象事物。》包羅 《包括(指大範圍)。》儲備 《(物資)儲存起來準備必要時應用。》開 《表示容下。》căn nhà này nhỏ, người đông ngồi chứa không đủ. 這個屋子小, 人多了坐不開。包容; 盛; 含; 容納 《在固定的空間或範圍內接受(人或事物)。》nhà này nhỏ, không chứa được nhiều thứ như thế này đâu. 這間屋子小, 盛不了這麼多東西。quảng trường này có thể chứa mười vạn người. 這個廣場可以容納十萬人。xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh. 修建了一個可以容納上千床位的療養院。 蓄積 《積聚儲存。》hồ chứa nước có thể chứa nước mưa水庫可以蓄積雨水。 蘊 《事理深奧的地方。》窩; 窩兒 《窩藏。》妓院 (nhà chứa) 《舊社會妓女賣淫的地方。》

Đây là cách dùng chứa tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chứa tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 包含 《容納在裡邊, 總括在一起。側重指裡邊含有, 著眼於內部關系, 常是抽象事物。》包羅 《包括(指大範圍)。》儲備 《(物資)儲存起來準備必要時應用。》開 《表示容下。》căn nhà này nhỏ, người đông ngồi chứa không đủ. 這個屋子小, 人多了坐不開。包容; 盛; 含; 容納 《在固定的空間或範圍內接受(人或事物)。》nhà này nhỏ, không chứa được nhiều thứ như thế này đâu. 這間屋子小, 盛不了這麼多東西。quảng trường này có thể chứa mười vạn người. 這個廣場可以容納十萬人。xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh. 修建了一個可以容納上千床位的療養院。 蓄積 《積聚儲存。》hồ chứa nước có thể chứa nước mưa水庫可以蓄積雨水。 蘊 《事理深奧的地方。》窩; 窩兒 《窩藏。》妓院 (nhà chứa) 《舊社會妓女賣淫的地方。》