con rể tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

con rể tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm con rể tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ con rể tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm con rể tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm con rể tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
半子 ; 女婿 ; 嬌客 ; 婿 ; 子婿 《女兒的丈夫。》
bố vợ và chàng rể
翁婿
東床 《晉代太尉郗鑒派一位門客到王導家去選女婿。門客回來說:"王家的年輕人都很好, 但是聽到有人去選女婿, 都拘謹起來, 只有一位在東邊床上敞開衣襟吃飯的, 好像沒聽到似的。"郗鑒說:"這正是一位好 女婿。"這個人就是王羲之。於是把女兒嫁給他(見於《晉書·王羲之傳》)。因此, 後來也稱女婿為東床。》 東床坦腹 《見"東床", 女婿的美稱。亦說"東床嬌客"。》
快婿 《指為岳父岳母所滿意的女婿。》
con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì
cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)
乘龍快婿。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của con rể trong tiếng Đài Loan

半子 ; 女婿 ; 嬌客 ; 婿 ; 子婿 《女兒的丈夫。》bố vợ và chàng rể翁婿東床 《晉代太尉郗鑒派一位門客到王導家去選女婿。門客回來說:"王家的年輕人都很好, 但是聽到有人去選女婿, 都拘謹起來, 只有一位在東邊床上敞開衣襟吃飯的, 好像沒聽到似的。"郗鑒說:"這正是一位好 女婿。"這個人就是王羲之。於是把女兒嫁給他(見於《晉書·王羲之傳》)。因此, 後來也稱女婿為東床。》 東床坦腹 《見"東床", 女婿的美稱。亦說"東床嬌客"。》快婿 《指為岳父岳母所滿意的女婿。》con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thìcô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)乘龍快婿。

Đây là cách dùng con rể tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ con rể tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 半子 ; 女婿 ; 嬌客 ; 婿 ; 子婿 《女兒的丈夫。》bố vợ và chàng rể翁婿東床 《晉代太尉郗鑒派一位門客到王導家去選女婿。門客回來說:王家的年輕人都很好, 但是聽到有人去選女婿, 都拘謹起來, 只有一位在東邊床上敞開衣襟吃飯的, 好像沒聽到似的。郗鑒說:這正是一位好 女婿。這個人就是王羲之。於是把女兒嫁給他(見於《晉書·王羲之傳》)。因此, 後來也稱女婿為東床。》 東床坦腹 《見東床, 女婿的美稱。亦說東床嬌客。》快婿 《指為岳父岳母所滿意的女婿。》con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thìcô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)乘龍快婿。