cách mạng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cách mạng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cách mạng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cách mạng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cách mạng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cách mạng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
革命 《被壓迫階級用暴力奪取政權, 摧燬舊的腐朽的社會制度, 建立新的進步的社會制度。革命破壞舊的生產關系, 建立新的生產關系, 解放生產力, 推動社會的髮展。》
紅色 《象徵革命或政治覺悟高。》
chính quyền cách mạng
紅色政權。
căn cứ địa cách mạng
紅色根據地。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cách mạng trong tiếng Đài Loan

革命 《被壓迫階級用暴力奪取政權, 摧燬舊的腐朽的社會制度, 建立新的進步的社會制度。革命破壞舊的生產關系, 建立新的生產關系, 解放生產力, 推動社會的髮展。》紅色 《象徵革命或政治覺悟高。》chính quyền cách mạng紅色政權。căn cứ địa cách mạng紅色根據地。

Đây là cách dùng cách mạng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cách mạng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 革命 《被壓迫階級用暴力奪取政權, 摧燬舊的腐朽的社會制度, 建立新的進步的社會制度。革命破壞舊的生產關系, 建立新的生產關系, 解放生產力, 推動社會的髮展。》紅色 《象徵革命或政治覺悟高。》chính quyền cách mạng紅色政權。căn cứ địa cách mạng紅色根據地。