cách mạng xã hội tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cách mạng xã hội tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cách mạng xã hội tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cách mạng xã hội tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cách mạng xã hội tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cách mạng xã hội tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

社會革命 《稱社會制度的根本變革, 以一種澈底的手段、積極的步驟, 將舊有的秩序予以推翻, 重新建立新社會。孫中山先生以為社會中多數窮人, 不願受少數富人的壓制而起的反抗舉動, 即為社會革命。馬克 斯派學者則以為資本主義髮展到某一程度, 因生產力與現存的生產關系相衝突, 社會革命必然爆髮。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cách mạng xã hội trong tiếng Đài Loan

社會革命 《稱社會制度的根本變革, 以一種澈底的手段、積極的步驟, 將舊有的秩序予以推翻, 重新建立新社會。孫中山先生以為社會中多數窮人, 不願受少數富人的壓制而起的反抗舉動, 即為社會革命。馬克 斯派學者則以為資本主義髮展到某一程度, 因生產力與現存的生產關系相衝突, 社會革命必然爆髮。》

Đây là cách dùng cách mạng xã hội tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cách mạng xã hội tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 社會革命 《稱社會制度的根本變革, 以一種澈底的手段、積極的步驟, 將舊有的秩序予以推翻, 重新建立新社會。孫中山先生以為社會中多數窮人, 不願受少數富人的壓制而起的反抗舉動, 即為社會革命。馬克 斯派學者則以為資本主義髮展到某一程度, 因生產力與現存的生產關系相衝突, 社會革命必然爆髮。》