câu nệ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

câu nệ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm câu nệ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ câu nệ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm câu nệ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm câu nệ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)


拘板 《(舉動或談話)拘束呆板; 不活潑。》

拘禮 《拘泥禮節。》
拘囿; 拘執; 執泥; 拘攣; 拘泥; 局限《不知變通; 固執。》
câu nệ câu chữ.
拘攣章句。
tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
這樣的小節, 倒不必過於拘泥。
những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
這些事兒可以變通著辦, 不要過於拘執。
không thể câu nệ lời nói.
不可執泥一說。
執著; 執著 《原為佛教用語, 指對某一事物堅持不放, 不能超脫。後來指固執或拘泥, 也指堅持不懈。》
không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
不要執著於生活瑣事。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của câu nệ trong tiếng Đài Loan

方拘板 《(舉動或談話)拘束呆板; 不活潑。》書拘禮 《拘泥禮節。》拘囿; 拘執; 執泥; 拘攣; 拘泥; 局限《不知變通; 固執。》câu nệ câu chữ. 拘攣章句。tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ. 這樣的小節, 倒不必過於拘泥。những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ. 這些事兒可以變通著辦, 不要過於拘執。không thể câu nệ lời nói. 不可執泥一說。執著; 執著 《原為佛教用語, 指對某一事物堅持不放, 不能超脫。後來指固執或拘泥, 也指堅持不懈。》không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống. 不要執著於生活瑣事。

Đây là cách dùng câu nệ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ câu nệ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 方拘板 《(舉動或談話)拘束呆板; 不活潑。》書拘禮 《拘泥禮節。》拘囿; 拘執; 執泥; 拘攣; 拘泥; 局限《不知變通; 固執。》câu nệ câu chữ. 拘攣章句。tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ. 這樣的小節, 倒不必過於拘泥。những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ. 這些事兒可以變通著辦, 不要過於拘執。không thể câu nệ lời nói. 不可執泥一說。執著; 執著 《原為佛教用語, 指對某一事物堅持不放, 不能超脫。後來指固執或拘泥, 也指堅持不懈。》không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống. 不要執著於生活瑣事。