còn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

còn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm còn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ còn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm còn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm còn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
併且 《用在复合句後一半裡, 表示更進一層的意思。》
cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
她被評為先進生產者, 併且出席了群英會。 差 《稍微; 較; 尚。》
《結存; 餘留。》
lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
收支相抵, 凈存 二百元。
存在 《事物持續地佔據著時間和空間; 實際上有, 還沒有消失。》
還; 還是; 尚 《表示現象繼續存在或動作繼續進行; 仍舊。》
thời gian hãy còn sớm.
為時尚早。
còn đợi xem xét.
尚待研究。
việc này còn chưa làm xong.
這件事還沒有做完。
且; 尚且; 猶; 猶自 《提出程度更甚的事例作為襯托, 下文常用"何況"等呼應, 表示進一層的意思。》
ngài mà còn như vậy thì người khác thế nào?
君且如此, 況他人乎?
vì sự nghiệp của nhân dân, đổ máu còn chẳng tiếc nói chi là đổ chút mồ hôi!
為了人民的事業, 流血尚且不惜, 更彆說流這點兒汗!
nhớ rõ mồn một; còn nhớ rõ ràng
記憶猶新。
《表示在某個範圍之外有所補充。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của còn trong tiếng Đài Loan

併且 《用在复合句後一半裡, 表示更進一層的意思。》cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua. 她被評為先進生產者, 併且出席了群英會。 差 《稍微; 較; 尚。》存 《結存; 餘留。》lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng. 收支相抵, 凈存 二百元。存在 《事物持續地佔據著時間和空間; 實際上有, 還沒有消失。》還; 還是; 尚 《表示現象繼續存在或動作繼續進行; 仍舊。》thời gian hãy còn sớm. 為時尚早。còn đợi xem xét. 尚待研究。việc này còn chưa làm xong. 這件事還沒有做完。且; 尚且; 猶; 猶自 《提出程度更甚的事例作為襯托, 下文常用"何況"等呼應, 表示進一層的意思。》ngài mà còn như vậy thì người khác thế nào?君且如此, 況他人乎?vì sự nghiệp của nhân dân, đổ máu còn chẳng tiếc nói chi là đổ chút mồ hôi!為了人民的事業, 流血尚且不惜, 更彆說流這點兒汗!nhớ rõ mồn một; còn nhớ rõ ràng記憶猶新。又 《表示在某個範圍之外有所補充。》

Đây là cách dùng còn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ còn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 併且 《用在复合句後一半裡, 表示更進一層的意思。》cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua. 她被評為先進生產者, 併且出席了群英會。 差 《稍微; 較; 尚。》存 《結存; 餘留。》lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng. 收支相抵, 凈存 二百元。存在 《事物持續地佔據著時間和空間; 實際上有, 還沒有消失。》還; 還是; 尚 《表示現象繼續存在或動作繼續進行; 仍舊。》thời gian hãy còn sớm. 為時尚早。còn đợi xem xét. 尚待研究。việc này còn chưa làm xong. 這件事還沒有做完。且; 尚且; 猶; 猶自 《提出程度更甚的事例作為襯托, 下文常用何況等呼應, 表示進一層的意思。》ngài mà còn như vậy thì người khác thế nào?君且如此, 況他人乎?vì sự nghiệp của nhân dân, đổ máu còn chẳng tiếc nói chi là đổ chút mồ hôi!為了人民的事業, 流血尚且不惜, 更彆說流這點兒汗!nhớ rõ mồn một; còn nhớ rõ ràng記憶猶新。又 《表示在某個範圍之外有所補充。》