công bằng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

công bằng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm công bằng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ công bằng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm công bằng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm công bằng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
襬平 《放平, 比喻公平處理或使各方面平衡。》
秉公 《依照公認的道理或公平的標準。》
giải quyết công bằng
秉公辦理。
持平; 端平; 公 《公正; 公平。》
lập luận công bằng.
持平之論。
mua bán công bằng
公買公賣。
xử lý công bằng
秉公辦理。
公道 《公正的道理。》
nói câu công bằng
說句公道話。
公平; 平 《處理事情合情合理, 不偏袒哪一方面。》
công bằng hợp lý
公平合理。
mua bán công bằng
公平交易。
xét xử công bằng
裁判公平
公心 《公正之心。》
xét xử công bằng.
處以公心。
đánh giá công bằng
公正的評價
đối xử công bằng.
為人公正。
開誠布公 《誠意待人, 坦白無私。》
lập luận công bằng.
持平之論。
平等 《指人們在社會、政治、經濟、法律等方面享有相等待遇。》
平允 《公平適噹。》
《公平; 適噹。》
công bằng; thoả đáng
平允。
公平合理 《指對一切有關的人公平、平等的對待, 它所用的標準往往沒有那麼嚴, 如在髮放救濟品的地方應該公平, 但嚴格按照法律辦事倒會趨於不公平。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của công bằng trong tiếng Đài Loan

襬平 《放平, 比喻公平處理或使各方面平衡。》秉公 《依照公認的道理或公平的標準。》giải quyết công bằng秉公辦理。持平; 端平; 公 《公正; 公平。》lập luận công bằng. 持平之論。mua bán công bằng公買公賣。xử lý công bằng秉公辦理。公道 《公正的道理。》nói câu công bằng說句公道話。公平; 平 《處理事情合情合理, 不偏袒哪一方面。》công bằng hợp lý公平合理。mua bán công bằng公平交易。xét xử công bằng裁判公平公心 《公正之心。》xét xử công bằng. 處以公心。đánh giá công bằng公正的評價đối xử công bằng. 為人公正。開誠布公 《誠意待人, 坦白無私。》lập luận công bằng. 持平之論。平等 《指人們在社會、政治、經濟、法律等方面享有相等待遇。》平允 《公平適噹。》允 《公平; 適噹。》công bằng; thoả đáng平允。公平合理 《指對一切有關的人公平、平等的對待, 它所用的標準往往沒有那麼嚴, 如在髮放救濟品的地方應該公平, 但嚴格按照法律辦事倒會趨於不公平。》

Đây là cách dùng công bằng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ công bằng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 襬平 《放平, 比喻公平處理或使各方面平衡。》秉公 《依照公認的道理或公平的標準。》giải quyết công bằng秉公辦理。持平; 端平; 公 《公正; 公平。》lập luận công bằng. 持平之論。mua bán công bằng公買公賣。xử lý công bằng秉公辦理。公道 《公正的道理。》nói câu công bằng說句公道話。公平; 平 《處理事情合情合理, 不偏袒哪一方面。》công bằng hợp lý公平合理。mua bán công bằng公平交易。xét xử công bằng裁判公平公心 《公正之心。》xét xử công bằng. 處以公心。đánh giá công bằng公正的評價đối xử công bằng. 為人公正。開誠布公 《誠意待人, 坦白無私。》lập luận công bằng. 持平之論。平等 《指人們在社會、政治、經濟、法律等方面享有相等待遇。》平允 《公平適噹。》允 《公平; 適噹。》công bằng; thoả đáng平允。公平合理 《指對一切有關的人公平、平等的對待, 它所用的標準往往沒有那麼嚴, 如在髮放救濟品的地方應該公平, 但嚴格按照法律辦事倒會趨於不公平。》