cơ sở tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cơ sở tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cơ sở tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cơ sở tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cơ sở tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cơ sở tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
初等 《比較淺近的。淺顯易懂的原理或技能; 基礎。》
《墊在房屋柱子底下的石頭。》
根底; 基; 根基; 基礎; 基榦; 牆腳; 底子 《事物髮展的根本或起點。》
nâng cao trên cơ sở sẵn có.
在原有的基礎上提高。
cơ sở mỏng
底子薄。
墊底兒 《比喻做基礎。》
《(根兒)物體的下部或某部分和其他東西連著的地方。》
căn cơ; cơ sở; nền móng
根基。
基層 《各種組織中最低的一層, 它跟群眾的聯系最直接。》
đőn
vị cơ sở.
基層單位。
cán bộ cơ sở.
基層榦部。
xâm nhập cơ sở
深入基層。
基點 《事物髮展的根本或起點。》
phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.
分析問題解是解決問題的基點。
基石 《做建築物基礎的石頭、多用做比喻。》
立腳點 《觀察或判斷事物時所處的地位。》
tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
為消費者著想, 是產品設計的立腳點。
設施 《為進行某項工作或滿足某種需要而建立起來的機構、系統、組織、建築等。》
下層 《下面的一層或幾層(多指機構、組織、階層)。》
關系; 耳目(公安部門用語)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cơ sở trong tiếng Đài Loan

初等 《比較淺近的。淺顯易懂的原理或技能; 基礎。》礎 《墊在房屋柱子底下的石頭。》根底; 基; 根基; 基礎; 基榦; 牆腳; 底子 《事物髮展的根本或起點。》nâng cao trên cơ sở sẵn có. 在原有的基礎上提高。cơ sở mỏng底子薄。墊底兒 《比喻做基礎。》根 《(根兒)物體的下部或某部分和其他東西連著的地方。》căn cơ; cơ sở; nền móng根基。基層 《各種組織中最低的一層, 它跟群眾的聯系最直接。》đőnvị cơ sở. 基層單位。cán bộ cơ sở. 基層榦部。xâm nhập cơ sở深入基層。基點 《事物髮展的根本或起點。》phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề. 分析問題解是解決問題的基點。基石 《做建築物基礎的石頭、多用做比喻。》立腳點 《觀察或判斷事物時所處的地位。》tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm. 為消費者著想, 是產品設計的立腳點。設施 《為進行某項工作或滿足某種需要而建立起來的機構、系統、組織、建築等。》下層 《下面的一層或幾層(多指機構、組織、階層)。》關系; 耳目(公安部門用語)。

Đây là cách dùng cơ sở tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cơ sở tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 初等 《比較淺近的。淺顯易懂的原理或技能; 基礎。》礎 《墊在房屋柱子底下的石頭。》根底; 基; 根基; 基礎; 基榦; 牆腳; 底子 《事物髮展的根本或起點。》nâng cao trên cơ sở sẵn có. 在原有的基礎上提高。cơ sở mỏng底子薄。墊底兒 《比喻做基礎。》根 《(根兒)物體的下部或某部分和其他東西連著的地方。》căn cơ; cơ sở; nền móng根基。基層 《各種組織中最低的一層, 它跟群眾的聯系最直接。》đőnvị cơ sở. 基層單位。cán bộ cơ sở. 基層榦部。xâm nhập cơ sở深入基層。基點 《事物髮展的根本或起點。》phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề. 分析問題解是解決問題的基點。基石 《做建築物基礎的石頭、多用做比喻。》立腳點 《觀察或判斷事物時所處的地位。》tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm. 為消費者著想, 是產品設計的立腳點。設施 《為進行某項工作或滿足某種需要而建立起來的機構、系統、組織、建築等。》下層 《下面的一層或幾層(多指機構、組織、階層)。》關系; 耳目(公安部門用語)。