cảm thấy tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cảm thấy tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cảm thấy tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cảm thấy tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cảm thấy tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cảm thấy tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《感到(多指不愉快的情況)。》
cảm thấy tê tê
髮麻。
cảm thấy ngứa
髮癢。
cảm thấy đắng miệng
嘴裡髮苦。 髮現 《髮覺。》
mấy ngày nay, tôi cảm thấy dường như anh ấy có tâm sự gì đó.
這兩天, 我髮現他好像有什麼心事。 感; 感到 《覺得。》
anh ấy cảm thấy mình đã sai.
他感到自己錯了。
từ lời nói của anh ấy tôi cảm thấy sự việc không ổn.
從他的話裡我感到事情有點不妙。
cảm thấy vui mừng.
感到高興。
điều đó làm cho người ta cảm thấy đột ngột.
這令人感到突然。
sau một trận mưa thu cảm thấy hơi lạnh.
一場秋雨過後就感覺有點冷了。
《(人或動物的器官)對刺激的感受和辨彆。》
tuyết rơi là cảm thấy lạnh rồi.
下了雪, 覺出冷來了。 覺得; 感覺 《產生某種感覺。》
say mê vui chơi, không một chút gì cảm thấy mỏi mệt.
遊興很濃, 一點也不覺得疲倦。
意識 《覺察(常與"到"字連用)。》
自覺 《自己感覺到。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cảm thấy trong tiếng Đài Loan

髮 《感到(多指不愉快的情況)。》cảm thấy tê tê髮麻。cảm thấy ngứa髮癢。cảm thấy đắng miệng嘴裡髮苦。 髮現 《髮覺。》mấy ngày nay, tôi cảm thấy dường như anh ấy có tâm sự gì đó. 這兩天, 我髮現他好像有什麼心事。 感; 感到 《覺得。》anh ấy cảm thấy mình đã sai. 他感到自己錯了。từ lời nói của anh ấy tôi cảm thấy sự việc không ổn. 從他的話裡我感到事情有點不妙。cảm thấy vui mừng. 感到高興。điều đó làm cho người ta cảm thấy đột ngột. 這令人感到突然。sau một trận mưa thu cảm thấy hơi lạnh. 一場秋雨過後就感覺有點冷了。覺 《(人或動物的器官)對刺激的感受和辨彆。》tuyết rơi là cảm thấy lạnh rồi. 下了雪, 覺出冷來了。 覺得; 感覺 《產生某種感覺。》say mê vui chơi, không một chút gì cảm thấy mỏi mệt. 遊興很濃, 一點也不覺得疲倦。意識 《覺察(常與"到"字連用)。》自覺 《自己感覺到。》

Đây là cách dùng cảm thấy tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảm thấy tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 髮 《感到(多指不愉快的情況)。》cảm thấy tê tê髮麻。cảm thấy ngứa髮癢。cảm thấy đắng miệng嘴裡髮苦。 髮現 《髮覺。》mấy ngày nay, tôi cảm thấy dường như anh ấy có tâm sự gì đó. 這兩天, 我髮現他好像有什麼心事。 感; 感到 《覺得。》anh ấy cảm thấy mình đã sai. 他感到自己錯了。từ lời nói của anh ấy tôi cảm thấy sự việc không ổn. 從他的話裡我感到事情有點不妙。cảm thấy vui mừng. 感到高興。điều đó làm cho người ta cảm thấy đột ngột. 這令人感到突然。sau một trận mưa thu cảm thấy hơi lạnh. 一場秋雨過後就感覺有點冷了。覺 《(人或動物的器官)對刺激的感受和辨彆。》tuyết rơi là cảm thấy lạnh rồi. 下了雪, 覺出冷來了。 覺得; 感覺 《產生某種感覺。》say mê vui chơi, không một chút gì cảm thấy mỏi mệt. 遊興很濃, 一點也不覺得疲倦。意識 《覺察(常與到字連用)。》自覺 《自己感覺到。》