cảnh tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cảnh tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cảnh tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cảnh tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cảnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cảnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
背景 《舞台上或電影裡的布景, 放在後面, 襯托前景。》
場; 鏡頭 《戲劇中較小的段落, 每場表演故事的一個片段。》
切末 《戲曲舞台上所用的簡單布景和特制的器物。名稱起於元曲, 原做砌末。》
場景; 場面 《泛指情景。》
cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
熱火朝天的勞動場景。
cảnh tưng bừng.
熱烈的場面。 風; 概; 景; 景致 《景象。》
phong cảnh
風景。
phong cảnh
風光。
thắng cảnh
勝概(優美的景象)。
cảnh xuân xinh đẹp
春光明媚。
cảnh tuyết.
雪景。
mười cảnh Tây Hồ.
西湖十。 景色 《景致。》
cảnh thái bình.
太平景象。
lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
登上寶塔山, 就可看到延安全城的景致。
景象 《現象; 狀況。》
《疆界; 邊界。》
nhập cảnh.
入境。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cảnh trong tiếng Đài Loan

背景 《舞台上或電影裡的布景, 放在後面, 襯托前景。》場; 鏡頭 《戲劇中較小的段落, 每場表演故事的一個片段。》切末 《戲曲舞台上所用的簡單布景和特制的器物。名稱起於元曲, 原做砌末。》場景; 場面 《泛指情景。》cảnh lao động tưng bừng sôi nổi. 熱火朝天的勞動場景。cảnh tưng bừng. 熱烈的場面。 風; 概; 景; 景致 《景象。》phong cảnh風景。phong cảnh風光。thắng cảnh勝概(優美的景象)。cảnh xuân xinh đẹp春光明媚。cảnh tuyết. 雪景。mười cảnh Tây Hồ. 西湖十。 景色 《景致。》cảnh thái bình. 太平景象。lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An. 登上寶塔山, 就可看到延安全城的景致。景象 《現象; 狀況。》境 《疆界; 邊界。》nhập cảnh. 入境。

Đây là cách dùng cảnh tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảnh tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 背景 《舞台上或電影裡的布景, 放在後面, 襯托前景。》場; 鏡頭 《戲劇中較小的段落, 每場表演故事的一個片段。》切末 《戲曲舞台上所用的簡單布景和特制的器物。名稱起於元曲, 原做砌末。》場景; 場面 《泛指情景。》cảnh lao động tưng bừng sôi nổi. 熱火朝天的勞動場景。cảnh tưng bừng. 熱烈的場面。 風; 概; 景; 景致 《景象。》phong cảnh風景。phong cảnh風光。thắng cảnh勝概(優美的景象)。cảnh xuân xinh đẹp春光明媚。cảnh tuyết. 雪景。mười cảnh Tây Hồ. 西湖十。 景色 《景致。》cảnh thái bình. 太平景象。lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An. 登上寶塔山, 就可看到延安全城的景致。景象 《現象; 狀況。》境 《疆界; 邊界。》nhập cảnh. 入境。