cần tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cần tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cần tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cần tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cần tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cần tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
待; 得; 需; 需要 《應該有或必鬚有。》
khỏi phải nói; không cần nói
自不待言 噹; 該 《應噹。》
cái gì bớt được thì cứ bớt, cái gì cần dùng thì dùng.
能省的就省, 噹用的還是得用。
điều cần nói nhất định phải nói
該說的一定要說。
anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút
你累了, 該休息一下了。 竿 《竿子。》
cần câu
釣竿。
桿; 桿兒 《器物的像棍子的細長部分(包括中空的)。》
弓; 弓兒 《弓子。》
cần bật bông.
彈棉花的繃弓兒。
《用(用於否定式)。》
《需要(前面常帶"不、只、何等)。》
必鬚; 應該 《表示理所噹然。》
緊急 《必鬚立即寀取行動、不容許拖延的。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cần trong tiếng Đài Loan

待; 得; 需; 需要 《應該有或必鬚有。》khỏi phải nói; không cần nói自不待言 噹; 該 《應噹。》cái gì bớt được thì cứ bớt, cái gì cần dùng thì dùng. 能省的就省, 噹用的還是得用。điều cần nói nhất định phải nói該說的一定要說。anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút你累了, 該休息一下了。 竿 《竿子。》cần câu釣竿。桿; 桿兒 《器物的像棍子的細長部分(包括中空的)。》弓; 弓兒 《弓子。》cần bật bông. 彈棉花的繃弓兒。庸 《用(用於否定式)。》消 《需要(前面常帶"不、只、何等)。》必鬚; 應該 《表示理所噹然。》緊急 《必鬚立即寀取行動、不容許拖延的。》

Đây là cách dùng cần tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cần tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 待; 得; 需; 需要 《應該有或必鬚有。》khỏi phải nói; không cần nói自不待言 噹; 該 《應噹。》cái gì bớt được thì cứ bớt, cái gì cần dùng thì dùng. 能省的就省, 噹用的還是得用。điều cần nói nhất định phải nói該說的一定要說。anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút你累了, 該休息一下了。 竿 《竿子。》cần câu釣竿。桿; 桿兒 《器物的像棍子的細長部分(包括中空的)。》弓; 弓兒 《弓子。》cần bật bông. 彈棉花的繃弓兒。庸 《用(用於否定式)。》消 《需要(前面常帶不、只、何等)。》必鬚; 應該 《表示理所噹然。》緊急 《必鬚立即寀取行動、不容許拖延的。》