cọc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cọc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cọc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cọc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cọc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cọc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
標樁 《插入地裡的通常是錐形的木料或金屬塊(如為了標出地界或限界或立樁標出一項地產要求)。》
桿; 桿子 《有一定用途的細長的木頭或類似的東西(多直立在地上, 上端較細)。》
《機床上的棍狀零件。》
樁; 樁子 《一端或全部埋在土中的柱形物, 多用於建築或做分界的標志。》
定金。
đặt cọc
交定金。

一疊; 一堆。
cọc bạc
一疊銀幣。

塞頭。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cọc trong tiếng Đài Loan

標樁 《插入地裡的通常是錐形的木料或金屬塊(如為了標出地界或限界或立樁標出一項地產要求)。》桿; 桿子 《有一定用途的細長的木頭或類似的東西(多直立在地上, 上端較細)。》槓 《機床上的棍狀零件。》樁; 樁子 《一端或全部埋在土中的柱形物, 多用於建築或做分界的標志。》定金。đặt cọc交定金。量一疊; 一堆。cọc bạc一疊銀幣。無塞頭。

Đây là cách dùng cọc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cọc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 標樁 《插入地裡的通常是錐形的木料或金屬塊(如為了標出地界或限界或立樁標出一項地產要求)。》桿; 桿子 《有一定用途的細長的木頭或類似的東西(多直立在地上, 上端較細)。》槓 《機床上的棍狀零件。》樁; 樁子 《一端或全部埋在土中的柱形物, 多用於建築或做分界的標志。》定金。đặt cọc交定金。量一疊; 一堆。cọc bạc一疊銀幣。無塞頭。